Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hóa Vô Cơ - Đề 50
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 14:01:16 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Khi cháy, lưu huỳnh cũng như hợp chất của lưu huỳnh tạo khí SO2. Khí SO2 làm mất tím dung dịch thuốc tím theo phản ứng:
SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + MnSO4 + K2SO4
Hàm lượng lưu huỳnh cho phép trong xăng là dưới 0,3%. Để kiểm tra hàm lượng lưu hùynh trong một loại xăng, nguời ta đốt cháy hoàn toàn 10 gam xăng này, tạo sản phẩm cháy coi như chỉ gồm CO2, SO2 và H2O. Thấy lượng sản phẩm cháy này làm mất màu vừa đủ dung dịch có hòa tan 3,5.10-4 mol KMnO4. Loại xăng này chứa hàm lượng lưu huỳnh cho phép hay không?
  A - 
Không, vì hàm lượng lưu huỳnh vượt quá 0,3%
  B - 
Cho phép vì hàm lượng lưu huỳnh bằng 0,25%, nhỏ hơn hàm lượng cho phép
  C - 
Cho phép vì hàm lượng lưu huỳnh bằng 0,28%
  D - 
Cho phép vì hàm lượng lưu huỳnh nhỏ hơn 0,3%
2-
Sự nhị hợp khí màu nâu nitơ đioxit (NO2) tạo khí đinitơ tetraoxit (N2O4) không có màu. Một hỗn hợp gồm hai khí NO2 và N2O4 ở 35oC có khối lượng phân tử trung bình bằng 72,45 đvC, còn ở 45oC có khối lượng phân tử trung bình bằng 66,8 đvC. Chọn kết luận đúng nhất:
  A - 
Phản ứng nhị hợp trên là một phản ứng thu nhiệt
  B - 
Phản ứng nhị hợp trên là một phản ứng tỏa nhiệt
  C - 
Khi nhiệt độ tăng thì phản ứng thiên về chiều thu nhiệt, nên phản ứng nhị hợp trên là một phản ứng thu nhiệt.
  D - 
Phản ứng phân tích coi như có sự cắt đứt liên kết hóa học có sự thu nhiệt, còn phản ứng kết hợp coi như có sự tạo liên kết nên tỏa nhiệt, do đó phản ứng trên tùy theo từng trường hợp mà là một phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt
3-
Sự nhị hợp giữa hai khí NO2 (có màu nâu) tạo khí N2O4 (không có màu) là một phản ứng cân bằng. Khi làm tăng áp suất hệ chứa hỗn hợp hai khí trên:
  A - 
Khi tăng áp suất cân bằng dịch chuyển theo chiều tạo ít số mol khí hơn nên thấy khí nhạt màu và khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp sẽ giảm.
  B - 
Khi làm tăng áp suất, cân bằng dịch chuyển theo chiều chống lại sự tăng áp suất, tức là thiên về chiều tạo NO2, nên thấy màu nâu đậm hơn.
  C - 
Thấy khí màu nâu nhạt hơn và khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp không đổi.
  D - 
Màu của hỗn hợp nhạt hơn và khối lượng mol trung bình của hỗn hợp tăng.
4-
Khí SO2 có tính khử lẫn tính oxi hóa, nhưng thường thể hiện tính khử đặc trưng hơn. Khí này làm mất màu tím của dung dịch KMnO4, làm mất màu cánh hoa hồng đỏ, làm mất màu vàng của dung dịch I2, làm mất màu đỏ của nước brom: Br2 + SO2 + H2O→ HBr + H2SO4 Cho 2,32 gam một muối cacbonat của một kim loại X hòa tan hết trong trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, lượng khí thoát ra làm mất màu vừa đủ 100 mL dung dịch Br2 0,1M. Kim loại X là:(Fe = 56; Cr = 52; Cu = 64)
  A - 
Fe
  B - 
Cr
  C - 
Cu
  D - 
Một kim loại khác
5-
Cho dung dịch I2 vào dung dịch Na2SO3. Sau đó cho tiếp dung dịch HCl và dung dịch BaCl2, thì thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Chọn kết luận đúng:
  A - 
Không có phản ứng giữa I2 với Na2SO3. Do đó kết tủa trắng là BaSO3
  B - 
I2 đã oxi hóa Na2SO3 và kết tủa là BaS
  C - 
I2 đã khử Na2SO3 tạo Na2SO4, nên I2 bị mất màu vàng và kết tủa trắng không tan trong HCl là BaSO4
  D - 
Kết tủa là BaSO4
6-
Trung hòa 160 mL dung dịch HCl 0,075M bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch muối có nồng độ 0,024M. Coi thể tích dung dịch muối bằng tổng thể tích dung dịch axit và bazơ đem dùng. Trị số pH của dung dịch NaOH đem dùng là:
  A - 
12,55
  B - 
12,21
  C - 
11,80
  D - 
13,53
7-
Khi nhỏ từ từ dung dịch nước vôi trong vào dung dịch kali bicacbonat thì có thể có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
  A - 
1
  B - 
2
  C - 
3
  D - 
không xảy ra phản ứng
8-
KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 oxi hóa FeSO4 tạo Fe2(SO4)3, còn KMnO4 bị khử tạo muối MnSO4. Cần dùng V mL dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường axit H2SO4 để oxi hóa vừa đủ 2,78 gam tinh thể FeSO4.7H2O. Trị số của V là:(Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)
  A - 
40
  B - 
30
  C - 
20
  D - 
10
9-
Dẫn 1,008 lít khí CO2 (đktc) vào một cốc có hòa tan 0,02 mol Ca(OH)2 và 0,02 mol NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng, trong cốc có tạo m gam kết tủa. Trị số của m là:(Ca = 40; C = 12; O = 16)
  A - 
3
  B - 
2
  C - 
1,2
  D - 
1,5
10-
Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3, thu được muối A. Kim loại M tác dụng dung dịch Cu(NO)2 tạo chất B. M tác dụng dung dịch muối A, thu được chất B. B không phải là một bazơ. Kim loại M là:
  A - 
Ba
  B - 
Na
  C - 
Al
  D - 
Fe
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 472
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 362
Luyện thi đại học - Đề 9
Hóa vô cơ - Đề 66
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 341
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 304
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 140
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 276
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 08
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 67
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 394
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 231
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 251
Hóa vô cơ - Đề 04
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 343
Hóa Vô Cơ - Đề 52
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 398
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 449
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 331
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters