Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2010 - Phần 3
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1.6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s ; 1u = 931,5 MeV/c2; số A – vô – ga – đrô NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol, 1MeV = 1,6.10-13 J.
1-
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
. Tỉ số giữa điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là:
A -
1.
B -
C -
D -
2-
Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai?
A -
Cường độ dòng điện qua đoạn mạch trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B -
Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C -
Cường độ dòng điện qua đoạn mạch sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D -
Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
3-
Trong các hạt sơ cấp: pôzitron, prôtôn, phôtôn, nơtron; hạt có khối lượng nghỉ bằng 0 là:
A -
pôzitron.
B -
prôtôn.
C -
nơtron.
D -
phôtôn.
4-
Phản ứng nhiệt hạch là:
A -
phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn.
B -
phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C -
sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
D -
phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
5-
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Khi C = C1
thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C2 thì
tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu
thì tần số dao động riêng của mạch
bằng:
A -
10 kHz.
B -
70 kHz.
C -
24 kHz.
D -
50 kHz.
6-
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hoà cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là:
A -
6 cm.
B -
12 cm.
C -
3 cm.
D -
9 cm.
7-
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai
bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số
bằng:
A -
B -
C -
D -
8-
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng:
A -
B -
f1
C -
4f1
D -
2f1
9-
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt+ϕ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng:
A -
400 g.
B -
100 g.
C -
200 g.
D -
40 g.
10-
Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0, 55μm . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A -
0,45 μm.
B -
0, 35 μm.
C -
0,50 μm.
D -
0,60 μm.
11-
Pôlôni
phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α; Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng toả ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng:
A -
59,20 MeV.
B -
29,60 MeV.
C -
5,92 MeV.
D -
2,96 MeV.
12-
Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n
bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng
là:
A -
B -
C -
D -
13-
Khi vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định thì:
A -
gia tốc góc của vật không đổi.
B -
tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục này bằng không.
C -
gia tốc toàn phần của một điểm trên vật luôn không đổi.
D -
tốc độ góc của vật không đổi.
14-
Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là:
A -
hồ quang điện.
B -
lò vi sóng.
C -
màn hình máy vô tuyến.
D -
lò sưởi điện.
15-
Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 10 rad/s thì bị hãm. Bánh xe
quay chậm dần đều, sau 5 s kể từ lúc hãm thì dừng hẳn. Gia tốc góc của bánh xe có độ lớn là:
A -
2 rad/s2
B -
0,2 rad/s2
C -
50 rad/s2
D -
0,5 rad/s2
16-
Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là:
A -
400 V.
B -
200 V.
C -
D -
100 V.
17-
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là:
A -
B -
C -
D -
18-
Vật rắn quay quanh một trục cố định Δ . Gọi Wd, I và L lần lượt là động năng quay, momen
quán tính và momen động lượng của vật đối với trục Δ . Mối liên hệ giữa Wd, I và L là:
A -
B -
C -
D -
19-
Một đồng hồ chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 0,8c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân
không). Sau 12 phút (tính theo đồng hồ đó), đồng hồ này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát
viên đứng yên là:
A -
4,8 phút.
B -
20 phút.
C -
8 phút.
D -
7,2 phút.
20-
Một con lắc vật lí là một vật rắn có khối lượng m = 4 kg dao động điều hòa với chu kì
T = 0,5s. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của nó là d = 20 cm. Lấy
g = 10m/s2 và
π2 = 10. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là: