Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng: Δ1: x + 2y - 3 = 0 và Δ2: 3x - y + 2 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm P(3; 1) và cắt Δ1, Δ2 sao cho Δ tạo với Δ1, Δ2 một tam giác cân có cạnh đáy ở trên đường thẳng Δ1.
A -
B -
C -
D -
2-
Tính khoảng cách từ A(2; 1) đến đường thẳng Δ: 3x - 4y + 6 = 0.
A -
B -
C -
D -
3-
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh A(4; -1), phương trình một đường cao và một trung tuyến vẽ từ cùng một đỉnh lần lượt là d1: 2x - 3y + 12 = 0 , d2: 2x + 3y = 0.
Lập phương trình đường thẳng qua A(2; 4) và cắt Ox, Oy tại M, N sao cho OM = ON.
A -
B -
C -
D -
5-
Cho . Lập phương trình đường thẳng d' qua A(7; -1) vuông góc với d.
A -
d': 2x + y - 13 = 0
B -
d': x - y = 0
C -
d': -2x + y - 10 = 0
D -
d': 2x + y = 0
6-
Tìm điểm mà họ đưởng thẳng y = (2m + 1)x - m2 không đi qua với mọi m.
A -
{M(x ; y) / y = x2 + x}
B -
{M(x ; y) / y > x2 + x}
C -
{M(x ; y) / y < x2 + 1}
D -
{M(x ; y) / y < x2 + x}
7-
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 2), C(4; -2). Gọi H là chân đường cao vẽ từ B và M, N là trung điểm AB, BC. Viết phương trình đường tròn qua H, M, N.
A -
x2 + y2 - x + y - 2 = 0
B -
x2 + y2 + x + y - 2 = 0
C -
x2 + y2 - 2x + y + 2 = 0
D -
x2 + y2 - x - y - 2 = 0
8-
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 2)2 = 9 và đường thẳng d: 3x - 4y + m = 0. Tìm m để trên d có duy nhất điểm P mà từ đó vẽ 2 tiếp tuyến PA, PB tới (C) sao cho tam giác PAB đều.
A -
m = -19 hoặc m = - 41
B -
m = 19 hoặc m = - 41
C -
m = -1 hoặc m = 18
D -
m = 41 hoặc m = 0
9-
Lập phương trình đường thẳng d' đối xứng của d: 4x - 3y + 6 = 0 qua đường thẳng: 27x - 99y + 28 = 0.