Lập phương trình đường thẳng đối xứng của d: x - 2y - 5 = 0 qua trục Oy.
A -
x + 2y + 5 = 0
B -
x - 2y - 5 = 0
C -
x + 2y - 5 = 0
D -
-x - y + 4 = 0
5-
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 2 điểm A(4; 2), B(1; -1). Viết phương trình đường tròn qua A, B và có tâm nằm trên đường thẳng 2x - y = 0.
A -
(x + 1)2 + (y - 2)2 = 9
B -
(x - 1)2 + (y + 2)2 = 9
C -
(x + 1)2 + (y = 2)2 = 9
D -
(x - 1)2 + (y - 2)2 = 9
6-
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 và đường thẳng d: x - y - 1 = 0. Viết phương trình đường tròn (C') đối xứng của (C) qua d.
A -
(C'): (x + 3)2 + y2 = 4
B -
(C'): x2 + (y + 1)2 = 4
C -
(C'): (x - 3)2 + y2 = 4
D -
(C'): (x + 3)2 + (y - 2)2 = 4
7-
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 - 12x - 4y + 36 = 0. Viết phương trình đường tròn (C') tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy đồng thời tiếp xúc ngoài với đường tròn (C).
A -
B -
C -
D -
8-
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2y + 1 = 0 và đường thẳng d: x - y + 3 = 0. Tìm điểm M thuộc d sao cho đường tròn tâm M, có bán kính gấp đôi bán kính của (C) và tiếp xúc với (C).
A -
M1(-1; 4) và M2(2; 1)
B -
M1(1; 4) và M2(-2; 1)
C -
M1(1;- 4) và M2(-2; -1)
D -
M1(-1; 4) và M2(-2; -1)
9-
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x - 4y = 0 và đường thẳng d: x - y + 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với d và tiếp xúc với đường tròn (C).
A -
B -
C -
D -
10-
Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 4x + 6y - 3 = 0. Lập phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(6; 2).