Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 38
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 09:21:19 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:
  A - 
CO2, SO2, CuO.
  B - 
SO2, Na2O, CaO.
  C - 
CuO, Na2O, CaO.
  D - 
CaO, SO2, CuO.
2-
Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
  A - 
MgO, Fe2O3, SO2, CuO.
  B - 
Fe2O3, MgO, P2O5, K2O .
  C - 
MgO, Fe2O3, CuO, K2O.
  D - 
MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.
3-
Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
  A - 
Zn, ZnO, Zn(OH)2.
  B - 
Cu, CuO, Cu(OH)2.
  C - 
Na2O, NaOH, Na2CO3.
  D - 
MgO, MgCO3, Mg(OH)2.
4-
Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là:
  A - 
Al, Fe, Pb.
  B - 
Al2O3, Fe2O3, Na2O.
  C - 
Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2.
  D - 
BaCl2, Na2SO4, CuSO4.
5-
Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
  A - 
Mg
  B - 
CaCO3
  C - 
MgCO3
  D - 
Na2SO3
6-
CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:
  A - 
Dung dịch không màu.
  B - 
Dung dịch có màu lục nhạt.
  C - 
Dung dịch có màu xanh lam.
  D - 
Dung dịch có màu vàng nâu.
7-
Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước:
  A - 
Magie và dung dịch axit sunfuric
  B - 
Magie oxit và dung dịch axit sunfuric
  C - 
Magie nitrat và natri hidroxit
  D - 
Magie clorua và natri clorua
8-
Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
  A - 
Bari oxit và axit sunfuric loãng
  B - 
Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
  C - 
Bari cacbonat và axit sunfuric loãng
  D - 
Bari clorua và axit sunfuric loãng
9-
Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra:
  A - 
Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.
  B - 
Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.
  C - 
Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu
  D - 
Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.
10-
Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:
  A - 
Zn
  B - 
Na2SO3
  C - 
FeS
  D - 
Na2CO3
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 25
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 22
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 29
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 26
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 20
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 13
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 27
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 38
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 30
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 28
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 17
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 24
Kim Loại - Bài 11
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 16
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 15
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 19
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 49
Kim Loại - Bài 09
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 23
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 18
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 59
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 05
Kim Loại - Bài 07
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 58
Kim Loại - Bài 09
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 84
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 26
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 38
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 23
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 13
Kim Loại - Bài 02
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 07
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 20
Kim Loại - Bài 11
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 10
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 12
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 30
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 26
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 15
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 25
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters