Kết quả của phép tính
là:
A.
B. 2
C.
D. − 4
. Cho biểu thức
. Điều kiện để biểu thức A có nghĩa:
A. x ≥ 1
B. x ≥ 0 và x ≠ 1
C. x > 0 và x ≠ 1
D. x ≥ 1 và x ≠± 1
Giá trị của biểu thức
bằng:
A.
B.
C. 6
D. 3
. Cho biểu thức
. Điều kiện để biểu thức A có nghĩa:
A. a ≥ 0
B. a > 0
C. a > 0 và a ≠ 4
D. a > 0 và a ≠ ±4
. Cho phương trình
Điều kiện của x để biểu thức
có nghĩa là:
A. x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 45
B. x ≥ 1, x ≠ 2, x ≠ 3
C. x ≥ 1, x ≠ 8, x ≠ 7
D. x ≥ 1, x ≠ 2 . Giá trị của biểu thức
bằng:
A. −
B. 4
C.
D. 4 +
Giá trị của x để
là:
A. x < 3
B. 0 ≤ x < 3
C. x > 3
D. x = 3
. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Số a = 0 có căn bậc hai duy nhất là 0
B. Nếu 0 ≤ a ≤ b thì
, dấu bằng trong bất đẳng thức này xảy ra khi và chỉ khi a = b
C. Nếu
, thì 0 ≤ a ≤ b
D. Một số dương không thể có căn bậc hai là số âm
Câu nào sai trong các câu sau:
A.
= 19
B. = - 19
C. -
= -19
D.
= 19 .
Chọn câu trả lời đúng nhất. Căn bậc hai của 16 bằng:
A. 4
B. – 4
C. 4 hoặc −4
D. 4 và − 4 .
Nghiệm gần đúng của x2 = 150 là: (Làm tròn đến 3 ch