Lớp 10 >> Vật Lý >> Động Lực Học Chất Điểm
|| Động Lực Học Chất Điểm
Tĩnh Học Vật Rắn
Các Định Luật Bảo Toàn
Nhiệt Học - Nhiệt Động Học
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí
Có 116 bài trong 12 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 1.
Chọn câu trả lời đúng. Vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều: a. Có độ lớn được tính bỡi công thức: v = vo + at. b. Có độ lớn là một hằng số. c. Có phương vuông góc với đường tròn quĩ đạo. d. Cả a, b, c đều sai Chọn câu đúng nhất. Trong chuyển động tròn đều: a. Vectơ vận tốc luôn luôn không đổi b. Vectơ vận tốc không đổi về hướng. c. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quĩ đạo. d. Vectơ vận t Một người ngồi trên xe đạp. Lực làm cho bánh xe xẹp xuống là: A.trọng lực của người. B.tổng trọng lực của người và xe. C.lực đàn hồi của xe tác dụng vào mặt đất. D.lực đàn hồi của mặt đất tác dụng vào xe. Đặt một vật lên mặt phẳng nghiêng 45o so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng bé hơn 1. A.Vật trượt xuống đều. B.Vật trượt xuống nhanh dần đều. C.Vật đứng yên. D.Cả A ; B ; C đều có thể xảy ra. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là : A. Một đường thẳng B. Một đường thẳng xiên góc C. Một đường thẳng song song trục hoành ot D. Một đường thẳng song song trục tung ov Đồ thị toạ độ thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều là : A. Một đường thẳng xiên góc B. Một đường Parabol C. Một phần của đường Parabol D. Không xác định được Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, hệ số góc của đường biểu diễn vận tốc theo thời gian bằng…………. A vận tốc của chuyển động. B gia tốc của chuyển động. C hằng số. D vận tốc tức thời. Nói về gia tốc chuyển động nhận định nào sau đây không đúng. A Biểu thức gia tốc B Chuyển động thẳng đều có C Chuyển đ̕ Trong một chuyển động tròn đều vectơ gia tốc . A. Không đổi . B. Có độ lớn không thay đổi vì vận tốc luôn thay đổi . C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. D. Có phương vuông góc với vận tốc góc và có độ lớn tỉ lệ với bình phương vận tốc góc . Theo định luật III Niutơn : Nếu chỉ có hai vật đang đứng yên vật A và vật B tương tác lẫn nhau thì . A. Hai vật sẽ đứng yên vì hai lực này trực đối nhau . B. Hai vật chuyển đ Trường hợp nào sau đây lực quán tính li tâm xuất hiện trên người không đáng kể ? A. Người đứng trên thuyền đang đậu trong bến . B. Người đang điều khiển tàu vụ trụ bay quanh Trái đất . C. Tài xế đang điều khiển xe đi qua đường vòng gấp . D. Người ngồi trên tàu lượn siêu tốc . Nhấn nút RESET trong máy đo thời gian hiện số để A. đo hệ số ma sát . B. đọc khoảng thời gian vật trượt . C. xác định gia tốc vật trượt . D. số chỉ của đồng hồ về giá trị Lực và phản lực của định luật II Niutơn là 2 lực….Vì chúng tác dụng vào 2 vật khác nhau. chọn cụm từ đúng cho chỗ….. a) trực đối b) cùng loại c) cân bằng d) không cân bằng Có một loại cực ma sát nó là nguyên nhân cản trở chuyển động và cũng là nguyên nhân gây ra chuyển động đó là lực. a) Ma sát trượt b) Masát lăn c) Ma sát nghỉ d) Ko. có ma sát nào gây ra chuyển dộng. Cùng một lúc và cùng 1 vị trí có 2 vật nặng bắt đầu chuyển động vật một ném ra hướng ngang v Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm . A. B. C. D. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều Định luật I Newton cho ta nhận biết a. sự cân bằng của mọi vật. b. quán tính của mọi vật. c. trọng lượng của vật. d. sự triệt tiêu lẫn nhau của các lực trực đối. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác thì nó sẽ a. biến dạng mà không thay đổi vận tốc. b. chuyển động thẳng đều mãi mãi. c. chuyển động thẳng nhanh dần đều. d. bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào A. độ lớn của áp lực. B. diện tích của mặt tiếp xúc. C. tốc độ của vật. D. tất cả các yếu tố trên. Một người kéo một vật chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, quan hệ giữa lực kéo (F) và trọng lượng (P) như thế nào? A. F > P. C. F < P. B. F = P. D. Không xác định được vì không đủ dự kiện. |