Lớp 10 >> Vật Lý >> Động Lực Học Chất Điểm
|| Động Lực Học Chất Điểm
Tĩnh Học Vật Rắn
Các Định Luật Bảo Toàn
Nhiệt Học - Nhiệt Động Học
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí
Có 116 bài trong 12 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 11.
Một vật được ném ngang với vận tốc 5m/s sau khi ném 1,2s thì vật chạm đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s2. Khi vật chạm đất vận tốc của nó có độ lớn : A. 17m/s B. 12m/s C. 13m/s D. Một vật được ném ngang với vận tốc 30m/s từ độ cao H. Khi vật chạm đất vận tốc của nó có độ lớn là 50m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2. Độ cao H : A. 50m B. 60m C. 70m D. 80m Cho biết khối lư Một vật có vận tốc đầu 10m/s trượt trên mặt phẳng ngang . Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được 1 quãng đường bao nhiêu thì dừng lại ? Lấy g = 10m/s2. A. 20m B. 50m C. 100m D. 500m Một người có trọng lượng 150N tác dụng 1 lực 30N song song với mặt phẳng ngang để đẩy một vật có trọng lượng 90N trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc không đổi. Lực ma sát có độ lớn: A. > 30N B. 30N C. 90N D. Lớn hơn 30N nhưng nhỏ hơn 90N Hai người đẩy cùng chiều một thùng kh Dùng một lò xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lò xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật có khối lượng 150 g thì độ giãn của lò xo là: A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Một vật có khối lượng M được gắn vào một đầu của lò xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc α, không ma sát vật ở trạng thái đứng yên. Độ dãn x của lò xo là A. B. Hoả tinh có khối lượng bằng 0,11 lần khối lượng của Trái Đất và bán kính là 3395km. Biết gia tốc rơi tự do ở bề mặt Trái Đất là 9,81m/s2 , bán kính Trái Đất là 6400km . Gia tốc rơi tự do trên bề mặt Hoả tinh là A. 3,83m/s2 B. 2,03m/s2 C. 3,17m/s2 D. 0,33m/s2 Một vật được ném ngang với vận tốc vo = 30m/s, ở độ cao h = 80m. Lấy g = 10m/s2. Tầm bay xa và vận tốc của vật khi chạm đất là A. 120m; 70m/s. B. 50m; 120m/s. C. 120m; 50m/s. D. 120m; 10m/s. Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn & Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây ? Cho biệt góc giữa cặp lực đó. A. 3 N, 15 N ; 120o C. 3 N, 6 N ; 60o B. 3 N, 13 N ; 180o D. 3 N, 5 N ; 0o Một vật chịu 4 lực tác dụng . Lực F1 = 40N hướng về phía Đông, lực F2 = 50N hướng về phía Bắc, lực F3 = 70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu ? A. 50N B. 170N C. 131N D. 250N Một vật có trọng lượng P đứng cân bằng nh̖ Hai lực trực đối cân bằng là: A. tác dụng vào cùng một vật B. không bằng nhau về độ lớn C. bằng nhau về độ lớn nhưng không nhất thiết phải cùng giá D. có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau Hai lực cân bằng không thể có : A. cùng hướng B. cùng phương C. cùng giá D. cùng độ lớn Một chất điểm chuyển động chịu tác dụng của hai lực đồng quy và Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ - thời gian như hình vẽ. Kết luận nào rút ra từ đồ thị là sai A. Quãng đường đi được sau 10s là 15m B. Độ dời của vật sau 10s là 20m C. Vận tốc của vật là 1,5m/s D. Vật chuyển động bắt đầu từ toạ độ 5m Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ - thời gian như hình vẽ. Kết luận nào rút ra từ đồ thị là sai A. Quãng đường đi được sau 10s là 20m B. Độ dời của vật sau 10s là - 20m Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ, khi chạy về mất 6 giờ. Hỏi nếu phà tắt máy trôi theo dòng nước thì từ A đến B mất bao lâu? A. 13giờ B. 12giờ C. 11giờ D. 10giờ Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2. Trong 2 giây cuối vật rơi được 180m. Tính thời gian rơi của vật A. 6s B. 8s C. 10s D. 12s Trong hệ trục toạ độ (t, x) thì đồ thị biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều là A. đường thẳng B. đường parabol C. một đoạn của parabol D. đoạn thẳng Hai chất điểm rơi tự do từ các độ cao h1, h2. Coi gia tốc rơi tự của chúng là như nhau. Biết vận tốc tương ứng của chúng khi cham đất là v1 = 3v2 thì: A. B. C. D. Một chất & Một hòn bi được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu có độ lớn vo. Hỏi khi sắp chạm đất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí A. 1,5vo B. 2vo C. vo D. 0,5vo Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là chính xác (giả thiết trời không có gió)? A. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn B. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe ch& |