Lớp 10 >> Vật Lý >> Động Lực Học Chất Điểm
|| Động Lực Học Chất Điểm
Tĩnh Học Vật Rắn
Các Định Luật Bảo Toàn
Nhiệt Học - Nhiệt Động Học
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí
Có 116 bài trong 12 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 2.
Chọn câu đúng: Lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lò xo A. chuyển động B. thu gia tốc C. có xu hướng lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu. D. vừa biến dạng vừa thu gia tốc Vai trò của lực ma sát nghỉ là A.cản trở chuyển động . B. giữ cho vật đứng yên. C. làm cho vật chuyển động . D. một số trường hơp đóng vai trò lực phát động, một số trường hợp giữ cho vật đứng yên. Chọn câu SAI trong các câu sau khi nói về một vật tác dụng của 1 một lực: a. Gia tốc của một vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. b. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực c. Gia tốc của một vật tỉ lệ thuận với độ lớn lực d. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. Đặc điểm nào sau đây là đặc Lực và phản lực không có tính chất sau: A/ luôn xuất hiện từng cặp B/ luôn cùng loại C/ luôn cân bằng nhau D/ luôn cùng giá ngược chiều Khối lượng của một vật : A/ luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật B/ luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được C/ là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật D/ không phụ thuộc vào thể tích của vật Chọn phương án đúng : Có thể xác định chính xác vị trí của vật khi có : a. Thước đo và đường đi b. Thước đo và vật mốc c. Đường đi,hướng chuyển động d. Thước đo, đường đi,hướng chuyển động,vật mốc Hệ qui chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm : a. Vật làm mốc b. Mốc thời gian và đồng hồ c. Đồng hồ d. Mốc thời gian Trong trường hợp nào dướ đây vật có thể coi là chất điểm : a. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trờ Trong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng………….. A vận tốc của chuyển động. B gia tốc của chuyển động. C hằng số. D tọa độ của chất điểm. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều: A vận tốc luôn dương. B gia tốc luôn luôn âm C a luôn luôn trái dấu với v. D a luôn luôn cùng dấu với v. Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều : A. B. C. D. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có : A. Gia tốc a > 0. B. Tích số a.v > Một vật rơi tự do, khi rơi được quãng đường h thì có vận tốc v, hỏi phải rơi thêm một đoạn bao nhiêu nữa thì vận tốc là 2v? A). 4h. B). 2h. C). h. D). 3h. Đoàn tàu hỏa đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh, tốc độ giảm đều theo thời gian. Sau quãng đường 50m, vận tốc của tàu chỉ còn lại 1/3. hãy tính độ lớn gia tốc của tàu và thời gian đi 50m trên: A). 2m/s2 và 7,5s. B). 2m/s2 và 5s. C). 4m/s2 vag 3,75s. D). 4m/s2 và 2,5s. Một ca nô đi từ A ở đầu nguồn đến B ở hạ lưu mất 90 phút, biết ca nô đi trong nước yên lặng với vận tốc 21,6km/h. hai bến A, B cách nhau 54km. Tính thời gian ca nô quay về từ B đến A. A). 4h. B). 3h. C). 7,5h. D). 4,5h. Gia tốc rơi tự do trên mặt trăng bằng lần trên mặt đất. Cho 1 vật rơi tự do trên trái đất và một vật rơi tự do trên mặt trăng từ cùng một độ cao h. Khi rơi hết quãng đường vận tốc của hai vật là Chọn câu trả lời đúng: Vận tốc dài của chuyển động tròn đều: A. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quỹ đạo tại điểm đang xét. B. Có độ lớn v tính bởi công thức v = vo + at C. Có độ lớn là một hằng số D. Cả A, B, C đều đúng. Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54km/h. Gia t Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là: A. 6m B. 36m C. 108m D. Một gia trị khác Chọn câu trả lời đúng: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 – 4t + 2t2 (m;s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là: A. v = 2(t – 2) (m/s) B. v = 4(t – 1) (m/s) C. v = 2(t – 1) (m/s) D. v = 2(t + 2) (m/s) |