Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
97 bài trong 10 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 5.
Demo

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản tin m = 10 gửi cho B. Hỏi A sử dụng khóa nào để mã? A) (5,51) B) (13,55) C) 52 D) 55..... Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B mã bản rõ m = 10 để gửi cho A. Hỏi B dùng khóa nào để mã? A) (13, 55) B) (5, 5

Demo

Cho bản rõ x = 45 khóa công khai n = 391, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây? A) 125 B) 275 C) 240 D) 259 Cho bản mã y = 275 khóa riêng là p = 11, q = 29, e = 7. Khi giải mã bản mã y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ? A) 35 B) 45 C) 48 D) 215 Cho bản rõ x = 35 khóa công khai n = 87, e = 11. Khi mã hóa bản rõ x với khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?....

Demo

Cho bản rõ x = 14 khóa công khai n = 115, e = 13. Khi mã hóa bản rõ x với khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây? A) 12 B) 24 C) 34 D) 46 Cho bản mã y = 34 khóa riêng là p = 5, q = 23, e = 13. Khi giải mã bản mã y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ? A) 12 B) 14 C) 34 D) 50 Cho bản rõ x = 12 khóa công khai n = 151, e = 11. Khi mã hóa bản rõ x với khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?....

Demo

Cho bản rõ x = 21 khóa công khai n = 51, e = 11. Khi mã hóa bản rõ x với khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây? A) 15B) 20 C) 30 D) 45 Cho bản mã y = 30 khóa riêng là p = 3, q = 17, e = 11. Khi giải mã bản mã y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ? A) 12 B) 20 C) 21 D) 31 Cho bản rõ x = 15 khóa công khai n = 57, e = 3. Khi mã hóa bản rõ x với khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?...

Demo

Cho bản rõ x = 8 khóa công khai n = 33, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây? A) 2 B) 4 C) 6 D) 8 Cho bản mã y = 2 khóa riêng là p = 3, q = 11, e = 7. Khi giải mã bản mã y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ? A) 2 B) 3 C) 8 D) 12 Cho bản rõ x = 15 khóa công khai n = 39, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?....

Demo

Cho bản rõ x = 12 khóa công khai n = 72, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây? A) 10 B) 12 C) 70 D) 105 Cho bản mã y = 12 khóa riêng là p = 13, q= 7, e =7. Khi giải mã bản mã y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ? A) 5 B) 10 C) 12 D) 72 Cho bản mã y = 2 khóa riêng là p = 3, q = 7, e = 5. Khi giải mã bản mã y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?....

Demo

Cho sơ đồ giải mã thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng dụng DES nào? A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) B) Chế độ phản hồi mã (CFB) C) Chế độ liên kết khối mã (CBC) D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB) Công thức mã hóa và giải mã của chế độ ứng dụng DES là yi = eK(yi-1⊕xi) i ≥ 1 xi = dK(xi) ⊕ yi-1 i ≥ 1 Trong đó, xi là khối bản rõ thứ i, yi là bản mã thứ i,eK là hàm mã hóa DES, dK là hàm giải mã DES. Hỏi chế độ ứng dụng này là c

Demo

Cho sơ đồ thể hiện giải thuật mã hóa DES như sau: Trong sơ đồ có phần chưa chính xác, đó là phần nào trong các điểm được đánh dấu sau:Cho sơ đồ thể hiện giải thuật mã hóa DES như sau: Trong sơ đồ có phần chưa chính xác, đó là phần nào trong các điểm được đánh dấu sau:A) 1, 3 B) 1, 2 C) 3, 4 D) 2, 4 Cho sơ đồ thể hiện giải thuật mã hóa DES như sau: Trong sơ đồ có phần chưa chính xác, đó là phần nào trong các điểm được đánh dấu sau.....Trong giải thuật m

Demo

Nhận định nào sai về cơ chế bảo đảm tính toàn vẹn: Cơ chế cấm mọi cách không bản quyền thay đổi nội dung Cơ chế phát hiện và báo cáo các vi phạm tính toàn vẹn bằng cách phân Dùng mã công khai để kiểm soát sự toàn vẹn Dùng hàm hash làm dấu vân tay của bản tin Nhận định nào sai về xác thực: Xác thực là tin tưởng rằng đối tác trao đổi thông tin đúng là người xứng danh. Xác thực danh tính sử dụng khi kết nối logic để tin tưởng vào danh tính người kết

Demo

Nhận định nào sai về cơ chế bảo đảm tính toàn vẹn: Cơ chế cấm mọi cách không bản quyền thay đổi nội dung Cơ chế phát hiện và báo cáo các vi phạm tính toàn vẹn bằng cách phân tích dữ liệu và sự kiện Dùng việc mã hoá để kiểm soát sự toàn vẹn Dùng hàm hash làm dấu vân tay của bản tin.... Nhận định nào sai về xác thực: Xác thực là tin tưởng rằng đối tác trao đổi thông tin đúng là người xứng danh. Xác thực danh tính sử dụng khi kết nối logic để tin t

    Đến trang:   Left    1    2    3    4    6    7    8    9    Right  
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters