Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 57
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:45:59 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản tin m = 10 gửi cho B. Hỏi A sử dụng khóa nào để mã?
  A - 
(5,51)
  B - 
(13,55)
  C - 
52
  D - 
55
2-
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B mã bản rõ m = 10 để gửi cho A. Hỏi B dùng khóa nào để mã?
  A - 
(13, 55)
  B - 
(5, 51)
  C - 
11
  D - 
17
3-
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản tin m = 10, sau đó kí thì A kí bằng khóa nào?
  A - 
3
  B - 
5
  C - 
11
  D - 
13
4-
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản rõ để gửi bản mã cho B thì bản mã nhỏ hơn giá trị nào sau đây?
  A - 
17
  B - 
44
  C - 
51
  D - 
55
5-
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B kí lên bức điện x =10 bằng khóa nào sau đây?
  A - 
13
  B - 
5
  C - 
37
  D - 
23
6-
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, A thực hiện theo quy trình mã trước kí sau rồi gửi cho B. A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B nhận được chữ kí s và bản mã y từ A gửi đến là (s,y) = (40,10). Hỏi bản rõ mà B tìm được là gì?
  A - 
10
  B - 
40
  C - 
51
  D - 
55
7-
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B mã hóa thông tin gửi cho A thì B sử dụng khóa nào?
  A - 
(5, 51)
  B - 
37
  C - 
(55, 13)
  D - 
55
8-
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (19, 7, 5); Người B có khóa (p,q,e) = (13, 17, 11). A mã bản tin m = 15 gửi cho B thì A sử dụng khóa nào?
  A - 
(19,133)
  B - 
(11, 133)
  C - 
(11, 221)
  D - 
(19, 221)
9-
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,7,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11, 5, 3). A giải mã bản mã y = 15 bằng khóa nào?
  A - 
5
  B - 
77
  C - 
27
  D - 
17
10-
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3, 19); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,3). A mã bản tin m = 10, sau đó kí thì A kí bằng khóa nào?
  A - 
3
  B - 
5
  C - 
17
  D - 
27
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 13
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 12
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 02
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
CCNA Exam 640-607 - Test 48
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 06
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 12
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
CCNA Exam 640 - 802 - Test 32
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 89
Trắc Nghiệm Thông Tin Di Động - Bài 26
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 32
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 47
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 12
CCNA Exam 640-607 - Test 47
CCNA Exam 640-607 - Test 18
CCNA Exam 640 - 802 - Test 42
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 55
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 67
Quản Lý và Bảo Trì Windows Sever 2003 (Tiếng Anh) - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 16
Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 06
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters