Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
24 bài trong 3 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 2.
Demo

Tất cả các webform đều thừa kế từ lớp: a) Master Page b) Page Class c) Session Class d) Không có câu nào đúng Tệp Global.asax được dùng để a) Cài đặt các sự kiện mức ứng dụng (application) và mức phiên làm việc (session) b) Khai báo các biến và các hàm toàn cục c) Không có tác dụng gì d) Cả 3 đều sai Tệp Web Usercontrol có đuôi gì? a) .Asmx b) .Ascx c) .Aspx....

Demo

Trong một ứng dụng ASP.Net, khi dùng đối tượng SqlCommand để gọi stored procedure tạo một bảng CSDL trong MS SQL Server 2005, chúng ta gọi phương thức: a. ExecuteReader. b. ExecuteNonQuery. c. ExecuteMyReader. d. ExecuteScalar..... Ứng dụng ASP.NET có kết nối với SQL Server 2005 trên một máy tính có tên là MyComp. CSDL cần kết nối là myDatabase và table được sử dụng là myTable. User được phép kết nối đến CSDL này là myUser và mật khẩu là myPassword. Connection String nào sau đây có thể dùng cho kết nối SqlConnection này: a. "server=myComp; source=myDatabase.myTable; uid=myUser; pwd=myPassword". b. "se

Demo

Trong một ứng dụng ASP.Net, chúng ta có thể dùng đối tượng SqlCommand để thi hành các lệnh truy cập dữ liệu đến MS SQL Server 2005. a. Đúng b. Sai Trong một ứng dụng ASP.Net, chúng ta có thể dùng đối tượng Dataset để truy cập đồng thời nhiều table trong CSDL. a. Đúng b. Sai Trong một ứng dụng ASP.Net, chúng ta có thể dùng đối tượng SqlDataReader để truy cập đồng thời nhiều table trong CSDL. a. Đúng b. Sai Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng Data Adapter : a. SQLCommand b. DeleteCommand c. UpdateCommand.....

Demo

Một điều khiển người dùng UserControl được đăng ký như thế nào? a. TagPrefix, TagName b. Source, TagPrefix c. Src, TagName, TagPrefix d Tất cả đều đúng Trong một ứng dụng ASP.Net, khi dùng web user control tên login.ascx nằm trong trang login.aspx thì trang login.aspx không thể điều chỉnh bất cứ control nào trong login.ascx. a. Đúng b. Sai Chọn phát biểu đúng: a. User control là sự kết hợp các control để tạo thành một control mới b. Sử dụng User control cũng như sử dụng thủ tục, hàm (khả năng tái sử dụng)....

Demo

Thuộc tính nào của các control kiểm tra dữ liệu dùng để chứa câu thông báo lỗi. a. Messagebox b. ErrorMessage c. MessageError d. Tất cả đều đúng Thuộc tính xác định tên điều khiển cần phải kiểm tra khi sử dụng Validation Control a. ControlToValidate b. Control c. ControlToCheck d. Tất cả đều đúng Data-Source Controls là: a. Là các control dùng để chứa nguồn dữ liệu được rút trích từ các hệ QT CSDL như: Access, SQLServer, XML, Ocracle . . . b. Gồm các control như: SQLDataSource, Access Data Source, XML Data Source, . . .

Demo

Các Control kiểm tra dữ liệu nào có trong ASP.NET. a. RequiredFieldValidator b. RegularExpressionValidator c. CompareValidator d. Tất cả đều đúng Các Control kiểm tra dữ liệu nào có trong ASP.NET: b. CompareValidator c. RangeValidator d. CustomValidator Tất cả đều đúng Control nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập có theo một định dạng . a. RequiredFieldValidator b. RegularExpressionValidator....

Demo

Thẻ <asp:ListItem > thay thế thẻ HTML nào dưới đây? a. <UL > b. <Option > c. <List > d. <Li> Viewstate dùng để. a. Lưu thông tin của một biến cố nào đó trong trang web ở dạng ẩn và được mã hóa. b. Không được dùng để lưu thông tin cho biến mà được dùng cho mục đích khác c. Lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và được mã hóa d. Lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và không được mã hóa Phát biểu nào sau đây là đúng. a. Các điều khiển danh sách BulletedList, CheckB

Demo

Phương thức nào dùng để chuyển yêu cầu truy cập của máy khách đến 1 URL khác.. a. Phương thức Redirect của đối tượng Response b. Phương thức Transfer của đối tượng Server c Cả A và B đều sai c Cả A và B đều đúng Đối tượng nào sau đây dùng để quản lý trạng thái trong một ứng dụng ASP.Net? a. Đối tượng Session b. Đối ượng Application c. ViewState d. Đối tượng Server Phát biểu nào sau đây thực hiện chuyển trực tiếp tới một trang khác? a. Server.Transfer b. Response.Redirect c. Cả 2 câu a , b đ

Demo

Phương thức di chuyển nào sau đây cho phép giữ lại thông tin từ web form xuất phát: a. Respose.Redirect b. Server.Transfer c. Server.Execute d. Tất cả đều đúng Cookie là : a. Một chuỗi kí tự trong dòng địa chỉ web b. Một file nằm trên server c. Một file nằm trên Client d. Một file XML Các đối tượng trong ASP.Net là: a. Response. b. Request c. Session. d. Tất cả đều đúng....

Demo

Hãy xác định các phương thức của đối tượng Application a. Lock, Unlock b. Abadon c. Remove, RemoveAll d. Cả A và C đều đúng Hãy xác định các thuộc tính, phương thức của đối tượng Session a. Contents b. Timeout c. Abadon d. Tất cả đều đúng Mặc định một biến Session có thời hạn TimeOut là bao lâu? a. 20 Sec b. 20 Min c. 1 hr....

    Đến trang:   Left    1    3    Right  
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters