Lớp 12 >> Sinh >> Sinh Học - Di Truyền Học
|| Sinh Học - Di Truyền Học
Sinh Học - Tiến Hóa
Sinh Học - Sinh Thái Học
Có 165 bài trong 17 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 3.
Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với mỗi gen quy định 1 tính trạng, quan hệ giữa các tính trạng là trội hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai (ABD.abd) x (ABD.abd) sẽ có kết quả giống như kết quả của: A. Lai 2 tính trạng B. tương tác gen C. Gen đa hiệu D. Lai 1 tính trạng Đặc điểm nào dưới đây không phải là điểm tương đồng của quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen hoàn toàn: A. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp qua thụ tinh B. Các gen không n Trong trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi: A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản B. Các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn C. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng của một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng D. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính Việc lập bản đồ gen dựa trên kết quả nào sau đây? A. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân. B. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người: A. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện ở một nửa số con trai B. Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trạng thái đồng hợp C. Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế D. Bố mẹ mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con g Hiện tượng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên thanh là do: A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân. B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp C. Đb bạch tạng do gen trong ti thể D.ĐB bạch tạng do gen trong plasmit của vi khuẩn cộng sinh. . Bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính: A. Hội chúng Tớcnơ B. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm C. Bệnh teo cơ D. Hội chứng Claiphentơ Sự di truyền của các tính trạng được quy định bởi gen tr& Sự di truyền của các bệnh tật được quy định bởi gen đột biến trên NST Y ở người có đặc điểm như thế nào? A. Tính chất trội hoặc lặn của gen đột biến không có ý nghĩa B.Bố luôn truyền bệnh cho con trai C. Chỉ biểu hiện ở người nam D. Tất cả đều đúng Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng: A. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST X B. Di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các NST thư Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của gen lặn trên nhiễm sắc thể (NST) quy định tính trạng thường: A. Tính trạng không bao giờ biểu hiện ở cơ thể XX B. Kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch C. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY D. Có hiện tượng di truyền chéo Bệnh di truyền nào dưới đây cho phép người bệnh sống một cuộc sống gần như bình thường: A. Bệnh máu khó đông B. Bệnh teo cơ C. Bệnh mù màu D. Bệnh huyết c Tế bào lưỡng bội của 1 loài sinh vật mang 1 cặp NST tương đồng trên đó có 2 cặp gen dị hợp, liên kết gen hoàn toàn, sắp xếp như sau AB/ab. Khi giảm phân bình thường có thể hình thành những loại giao tử: A. AB và ab. B. AB, ab, Ab và aB. C. A, B, a và b. D. AA, BB, Aa và Bb...... Một tế bào sinh tinh trùng chứa các gen trên 2 cặp NST có kiểu gen: Aa BD. Thực tế khi giảm phân bình thường có thể tạo nên số giao tử là bd A. 2 loại. B. 4 loại...... Alen là: A. Một trạng thái của một gen. B. Một trạng thái của một lôcut C. Hai trạng thái của một lôcut. D. Hai trạng thái của hai lôcut...... Cặp gen alen là: A. Hai alen của cùng một gen. B. Hai gen tái tổ hợp dễ dàng. C. Cặp gen nằm ở hai vị trí khác nhau. D. Hai gen không bổ sung cho nhau về chức phận...... Trong giảm phân hiện tượng trao đổi chéo xảy ra ở: A. Kì sau I. C. Kì trước II. B. Kì trước I. D. Kì giữa I...... Đơn vị cấu trúc cơ bản của NST theo chiều dọc là: A. Sợi nhiễm sắc. B. Crômatit. C. Ôctame. D. Nuclêôxôm...... Một trong các vai trò của histon trong NST của sinh vật nhân sơ là: A. Bảo vệ ADN khỏi bị phân đoạn bởi enzym phân cắt. B. Cung cấp năng lượng để tái bản ADN. C. Liên kết theo nguyên tắc bổ sung. D. Điều hành phiên mã...... |