Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 17
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:32:00 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong giảm phân hiện tượng trao đổi chéo xảy ra ở:
  A - 
Kì sau I.
  B - 
Kì trước I.
  C - 
Kì trước II.
  D - 
Kì giữa I.
2-
Đơn vị cấu trúc cơ bản của NST theo chiều dọc là:
  A - 
Sợi nhiễm sắc.
  B - 
Crômatit.
  C - 
Ôctame.
  D - 
Nuclêôxôm.
3-
Một trong các vai trò của histon trong NST của sinh vật nhân sơ là:
  A - 
Bảo vệ ADN khỏi bị phân đoạn bởi enzym phân cắt.
  B - 
Cung cấp năng lượng để tái bản ADN.
  C - 
Liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
  D - 
Điều hành phiên mã.
4-
Chức năng của các phân tử histon trong NST của sinh vật nhân chuẩn là:
  A - 
Cuộn xoắn ADN và giữ chặt trong NST.
  B - 
Ổn định cấu trúc và điều hoà hoạt động của gen.
  C - 
Là chất xúc tác cho quá trình phiên mã.
  D - 
Cung cấp năng lượng để tái bản ADN trong nhân.
5-
Thành phần hoá học chính của NST gồm:
  A - 
ADN và prôtêin dạng histon.
  B - 
ADN và prôtêin dạng phi histon.
  C - 
ADN và prôtêin dạng histon và phi histon cùng một lượng nhỏ ARN.
  D - 
ADN và prôtêin cùng các enzym tái bản.
6-
Trong tế bào, ADN và prôtêin có những mối quan hệ sau đây:
1. ADN kết hợp với prôtêin theo tỷ lệ tương đương tạo thành sợi cơ bản.
2. Các sợi cơ bản lại kết hợp với prôtêin tạo thành sợi nhiễm sắc.
3. Gen (ADN) mang mã gốc quy định trình tự axit amin trong protein.
4. Prôtêin enzym (ADN pôlimeraza III) có vai trò quan trọng quá trình tổng hợp ADN.
5. Prôtêin đóng vai trò chất ức chế hoặc kích thích gen khởi động.
6. Enzym tham gia quá trình tổng hợp đoạn mồi trong tái bản ADN.
Hãy chỉ ra đâu là những mối quan hệ giữa prôtêin và ADN trong cơ chế di truyền?
Các câu trả lời đúng là:
  A - 
1, 3, 4 và 5.
  B - 
2, 3, 4 và 6.
  C - 
1, 4, 5 và 6.
  D - 
3, 4, 5 và 6.
7-
Nghiên cứu NST khổng lồ có thể xác định được:
  A - 
Các đột biến cấu trúc NST.
  B - 
Trình tự sắp xếp của gen trên NST.
  C - 
Trạng thái phiên mã của gen và kết quả sự phiên mã của gen.
  D - 
Cả A, B, C
8-
Từ một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu?
  A - 
128.
  B - 
160.
  C - 
256.
  D - 
64.
9-
Khi làm tiêu bản để quan sát NST ở thực vật, người ta thường dùng đối tượng là chóp rễ vì:
  A - 
Dễ chuẩn bị và xử lý mẫu.
  B - 
Bộ NST có kích thước lớn, dễ quan sát.
  C - 
Để phân biệt vùng đồng nhiễm sắc và vùng dị nhiễm sắc.
  D - 
Có nhiều tế bào đang ở các thời kỳ phân chia.
10-
Để xác định chất nhiễm sắc giới tính ở người, người ta thường lấy mẫu ở tế bào:
  A - 
Nước ối.
  B - 
Tóc.
  C - 
Niêm mạc miệng.
  D - 
Hồng cầu.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 23
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 20
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters