Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
482 bài trong 49 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 48.
Demo

Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng: A. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít . Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng: A. 1 B. 2 C. 3

Demo

Không khí ở 25oC có độ ẩm tương đối là 70% . khối lượng hơi nước có trong 1m3 không khí là: A. 23g. C. 17,5g. B. 7g. D. 16,1g. Không khí ở một nơi có nhiệt độ 30oC, có điểm sương là 20oC. Độ ẩm tuyệt đối của không khí tại đó là: A. 30,3 g/m3 C. 23,8 g/m3 B. 17,3 g/m3 D. Một giá trị khác .

Demo

Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy? A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy. B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J). C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy như nhau. D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = λ.m trong đó λ là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m là khối lượng của vật. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn? A. Jun trên kilôgam

Demo

Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng. A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí. B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước. C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài. D. Giọt nước động trên lá sen. Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng: A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng. B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định. D. Giữ cho mặt thoáng của chất l

Demo

Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi 100N/m thì lò xo dãn ra 10cm. Khối lượng m nhận giá trị nào sau đây? A. m = 10g B. m = 100g. C. m = 1kg. D. m = 10kg . Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8m có đường kính 0,8mm. khi bị kéo bằng một lực 25N thì nó dãn ra một đoạn bằng 4mm. Suất Y-âng của đồng thau là : A. E = 8,95. 109 Pa. B. E = 8,95. 1010 Pa. C. E = 8,95.1011 Pa. D. E = 8,95. 1012 Pa

Demo

Dưới tác dụng của ngoại lực, sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn được gọi là : A. Biến dạng kéo. B. Biến dạng nén. C. Biến dạng đàn hồi hoặc biến dạng dẻo. D. Biến dạng cơ. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ số đàn hồi k ( hay độ cứng ) của thanh thép? ( S : tiết diện ngan, lo độ dài ban đầu của thanh ). A. Tỉ lệ thuận với S , tỉ lệ thuận với lo . B. Tỉ lệ thuận với S, tỉ lệ nghịch với lo . C. Tỉ lệ nghịch vớ

Demo

Vật chuyển động thẳng có phương trình chuyển động: x = −15t − 7 (đơn vị sử dụng là mét và phút). Kết luận nào sau đây rút ra từ phương trình là đúng: A. Lúc bắt đầu khảo sát chuyển động vật có toạ độ 7m B. Độ dời của vật sau 1 phút là 15m C. Quãng đường vật đi được sau 1 phút là 22m D. Vận tốc chuyển động của vật là −15m/s Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều trên trục Ox với gia tốc a = 4 m/s2. Tại thời điểm ban đầu vận tố

Demo

Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều với các gia tốc có cùng độ lớn bằng 1m/s2. Trong hệ trục tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng: A. trùng nhau B. song song nhau C. vuông góc nhau D. cắt nhau Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quỹ đạo R. Gia tốc hướng tâm của vật là: A. a = 4π2R/T2 B. a = 4πR/T2 C. a = 4πR/T D. a = 4π2R2/T2

Demo

Ở độ cao nào so với mặt đất, gia tốc rơi tự do chỉ còn bằng 1/4 gia tốc rơi tự do ở mặt đất? A. 2R. B. 3R. C. R/2. D. R. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 10 − 2t, t tính theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là: A. 26m B. 16m C. 34m D. 49m

Demo

Một chiếc thuyền buồm đang chuyển động thẳng đều trên một cái hồ với vận tốc v, người ta thả nhẹ một hòn đá từ đỉnh của cột buồm.Khi đó một người trên bờ hồ sẽ thấy hòn đá A. Chuyển động theo một quĩ đạo có dạng là một nhánh parabol. B. Chuyển động theo một quĩ đạo thẳng đứng song song với cột buồm. C. Rơi ra khỏi thuyền và xuống nước. D. Chuyển động theo một quĩ đạo thẳng xiên góc so với cột buồm. Chọn câu sai. Một chất điểm chuyển

      Đến trang:   Left    1    44    45    46    47    49    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 153
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 175
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 74
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 174
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 193
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 178
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 191
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 185
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 116
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 186
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 179
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 152
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 48
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 80
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 188
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 180
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 22
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 14
Đề Xuất
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 94
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 14
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 97
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 177
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 89
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 25
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 82
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 121
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 186
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 45
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 155
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 47
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 60
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 72
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 208
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 188
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 183
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 95
Nhiệt Học - Nhiệt Động Học - Bài 06
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters