Lớp 10 >> Vật Lý >>
|| Động Lực Học Chất Điểm
Tĩnh Học Vật Rắn
Các Định Luật Bảo Toàn
Nhiệt Học - Nhiệt Động Học
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí
Có 482 bài trong 49 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 7.
Chọn phương án đúng : Có thể xác định chính xác vị trí của vật khi có : a. Thước đo và đường đi b. Thước đo và vật mốc c. Đường đi,hướng chuyển động d. Thước đo, đường đi,hướng chuyển động,vật mốc Hệ qui chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm : a. Vật làm mốc b. Mốc thời gian và đồng hồ c. Đồng hồ d. Mốc thời gian Trong trường hợp nào dướ đây vật có thể coi là chất điểm : a. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trờ Trong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng………….. A vận tốc của chuyển động. B gia tốc của chuyển động. C hằng số. D tọa độ của chất điểm. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều: A vận tốc luôn dương. B gia tốc luôn luôn âm C a luôn luôn trái dấu với v. D a luôn luôn cùng dấu với v. Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều : A. B. C. D. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có : A. Gia tốc a > 0. B. Tích số a.v > Khi có một lực tác dụng vào một vật rắn, yếu tố nào kể sau của lực có thể thay đổi mà không ảnh hưởng đến tác dụng của lực A- Điểm đặt B- Phương C- Chiều D- Độ lớn Chọn phát biểu sai về tính chất của trọng tâm một vật rắn có kích thước không lớn lắm: A- Là điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật B- Toàn bộ khối lượng của vật tập trung tại trọng tâm C- Lực có giá đi qua điểm này chỉ làm vật chuyển động tịnh tiến D- Lực có giá Chọn câu đúng trong các câu sau: a) Hệ vật là tập hợp nhiều vật tương tác lẫn nhau. b) Nội lực là lực tác dụng lẫn nhau giữa các vật trong hệ. c) Ngoại lực là lực của các vật trong hệ tác dụng lên các vật ngoài hệ. d) Cả a và b đều đúng. Cân bằng có vị trí trọng tâm không đổi hoặc trọng tâm có độ cao không đổi là cân bằng: a) bền b) không bền c) với mặt chân đế d) một dạng cân bằng khác Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải : A. Không đổi. B. Thay đổi. C. Bằng không. D. Khác không. Lực và phản lực có: A. Cùng phương cùng độ lớn nhưng ngược chiều. B. Cùng giá cùng độ lớn nhưng ngược chiều. C. Cùng phương cùng độ lớn nhưng cùng chiều. D. Cùng giá cùng độ lớn nhưng cùng chiều. Treo một vật có khối lượng m = 0,2 kg vào một lò xo có độ cứng 10 N/m. Khi thả tay, vật chuyển động tới vị trí cân bằng thì công của lực đàn hồi là? A. - 0,2 J B. - 0,4 J C. - 0,6 J D. - 0,8 J Một vật có khối lượng m = 1 kg bị kéo đi trên một quãng đường ngang dài 8 m bởi một lực F = 24 N cũng có phương nằm ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt đường là µ = 0,4. Công toàn phần thực hiện lên vật là? A. 160 J B. 165 J C. 170 J D. 180 J Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng? A. 2598J B. 3598J C. 4598J D. 5598J Một vật có khối lượng 0,1kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 10m/s. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? A. 3J B. 4J C. 5J D. 6J Một quả bóng thép nặng 0,3 kg va chạm với bức tường với tốc độ 10 m/s ở góc 60o so với bề mặt của tường. Nó bị bật trở lại với cùng tốc độ và cùng góc đó. Nếu quả bóng va chạm với bức tường trong vòng 0,2 s thì lực trung bình do tường tác dụng lên quả bóng là? A. 15 N B. 16 N C. 17 N D. 18 N Một quả bóng thép nặng 0,2 kg va chạm với bức tường với tốc độ 10 m/s ở góc 30o so với bề mặt của tường. Nó bị bật trở lại với tốc độ 6 m/s ở góc 60o so vN Trên một chiếc thuyền đang trôi với vận tốc 2 m/s. Một người đi theo hướng ngược với chiều chuyển động của thuyền với vận tốc 0,5 m/s đối với thuyền. Biết khối lượng của người là 80 kg. Động lượng của người trong hệ quy chiếu gắn với bờ là? A. ± 120 kgms-1 B. ± 100 kgms-1 C. ± 110 kgms-1 D. ± 140 kgms-1 Một quả cam có khối lượng 0,5 kg rơi tự do không vận tốc ban đầu xuống đất có động lượng là 10 kgms-1. Lấy g = 10 m/s2. Quả cam rơi từ độ cao |