Lớp 10 >> Sinh học >> Đề Thi
|| Thế Giới Sống
Sinh Học - Tế Bào
Sinh Học - Vi Sinh Vật
Đề Thi
Đề Thi Nâng Cao
Có 98 bài trong 10 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 6.
Sinh vật được phân loại thành các bậc theo trình tự lớn dần là: A.Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài B.Loài - chi - họ - bộ - lớp - giới - ngành C.Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới D.Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới...... Chất nào sau đây tan được trong nước? A.Phôtpholipit B.Vitamin C C.Stêrôit D.Vitamin A......... Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc? A.Virút B.Động vật nguyên sinh C.Vi khuẩn D.Nấm...... Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi: A.thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp các axitamin và cấu hình không gian B.gốc R của các axit amin C.nhóm amin của các axit amin D.liên kết peptit...... Hai mạch của phân tử ADN được liên kết với nhau bằng các liên kết hiđro giữa: A.nhóm photphat và bazơ nitơric B.đường và bazơ nitơric C.các bazơ nitơric D.đường và gốc photphat..... Một gen có số liên kết H = 4050, số liên kết hoá trị = 5998. Số lượng từng loại Nu của gen bằng bao nhiêu?....... Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại? A.Fructôzơ B.Glucôzơ C.Pentôzơ D.Mantôzơ....... Đường Glucôzơ là : A.đường mía B.đường sữa C.đường nho D.đường mạch nha...... Một gen có số liên kết hyđrô là 1560, số nuclêôit loại A chiếm 20% số nuclêôit của gen, số nuclêôit loại G của gen là: A.G = X = 240 B.G = X = 360 C.G = X = 320 D.G = X = 156...... Tên khoa học của người được viết như thế nào? A. Sapiens homo. B. Sapiens. C.Homo sapiens D.Homo Sapiens.... Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật: A.Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết B.Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần C.Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín D.Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín ..... Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là: A.Nấm đa bào B.Vi sinh vật cổ C.Động vật nguyên sinh D.Tảo lục đa bào nguyên thuỷ .. Loại đường nào dưới đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN và ARN? A.Pentozo. B. Hexozo. C. Saccarozo. D. Galactozo..... Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại? A.Đường đa B.Cácbonhidrat C.Đường đôi D.Đường đơn.... Cấu trúc của phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi: A.nhiệt độ cao B.sự có mặt của khí oxi C.sự có mặt của khí CO2 D.liên kết phân cực của các phân tử nước..... Theo quan điểm phân chia lãnh giới thì các giới nào sau đây cùng nằm trong một lãnh giới? 1. Giới Khởi sinh. 2. Giới Nguyên sinh. 3. Giới Nấm. 4. Giới Thực vật. 5. Giới Động vật. A. 1, 2, 3 và 4. B. 1, 3, 4 và 5. C. 1, 2, 4 và 5. D. 2, 3, 4 và 5.... Những cấu trúc có màng kép là: 1. Nhân. 2. Ti thể. 3. Trung thể. 4. Lục lạp. 5. Mạng lưới nội chất. A. 1, 2 và 3. B. 1, 3 và 4. C. 1, 2 và 4. D. 2, 4 và 5..... Tự dưỡng là: A. Tự tổng hợp chất vô cơ từ chất hữư cơ B. Tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ C. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác D. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác....... Hiện tượng các NST kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây? A. Phân li nhiễm sắc thể B. Nhân đôi nhiễm sắc thể C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể...... Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy xa chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây? A. Ti thể C. Không bào B. Bộ máy gôn gi D. Ribosom..... Ngoài cây xanh loài sinh vật nào có khả năng quang hợp? A. Vi khuẩn lưu huỳnh C. Nấm B. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo D. Động vật...... Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp? A. Khí oxi và đường...... Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là : A. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng C. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín D. Cả a, b, c đều đúng... Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ? A. Prôtêin và ADN B. ADN và ARN C. ARN và Prôtêin D. ADN và lipit....... Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là : A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào B. Tạo ra sự ổn định về thông ADN và ARN có sự khác nhau về cấu trúc nào ? A. ADN mạch kép, ARN mạch đơn. B. Ở ADN có T, ARN có U. C. Đại phân tử ADN lớn hơn ARN rất nhiều. D. Cả ba đều đúng..... Cấu trúc theo NTBS của AND có ý nghĩa gì? A. Giúp tạo ra vô số loại AND, tạo sự đa dạng cho sinh vật. B. Giúp AND tự nhân đôi, và tạo sự đa dạng của AND. C. giúp AND có thể tự nhận đôi, tạo ARN và truyền đạt thông tin di truyền. D. Giúp AND lưu giữ được thông tin di truyền..... Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng v̕ |