Tin Học >> Lập trình >> ASP.NET
|| C#
C++
Visual Basic
Visual Foxpro
C
Java
Pascal
Thiết Kế Web
ASP.NET
XML
CSS
PHP
Có 24 bài trong 3 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 1.
Ứng dụng web : a. Chỉ chạy trên một máy đơn b. Có kiến trúc Client/Server c. Là tất cả ứng dụng có sử dụng Internet d. Cả 3 câu trên đều đúng Địa chỉ URL của ứng dụng web được xác định bởi : a. Thư mục ảo của ứng dụng b. Thư mục vật lý của ứng dụng c. Tên của Project d. Cả 3 câu đều sai Ta có thể lưu trữ dữ liệu chung cho tât cả người dùng ở : a. Biến Application b. Biến Section c. View State d. Cả 3 nơi nói trên..... Phương thức nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi dữ liệu : a. ExecuteNonQuery b. ExecuteReader c. ExecuteScalar d. ExecuteReadOnly Lệnh SQL nào dùng để thêm một dòng mới vào một bảng trong cơ cở dữ liệu : a. INSERT NEW b. ADD ROW c. INSERT ROW d. INSERT INTO Chúng ta sử dụng giao dịch khi : a. Lập trình các ứng dụng thương mại điện tử b. Lập trình các ứng dụng cơ sở dữ liệu phức tạp c. Thực hiện nhiều lệnh cơ sở dữ liệu như một lệnh d. Cả 3 câu trên đều đúng.... Khi kết nối cơ sở dữ liệu cho 1 Datalist control thì: a. Thiết lập thuộc tính DataSource đến nơi chứa data b. Gọi phương thức GetData từ DataList c. Cả a và b d. Không phải a và b.... Khi chọn CheckBoxList để chứa dữ liệu, để thêm các mục dữ liệu vào ta sử dụng thuộc tính a. Option b. Control c. Item d. Text e. Tất cả các câu trên sai.... Tập tin định nghĩa user control có phần mở rộng là: a. aspx b. asmx c. ascx d. dll..... Khi gọi 1 trang ASP.net thì sự kiện nào xảy ra đầu tiên? a. Page_Load() b. Page_Init() c. Page_click() d. Page_Loading() Làm thế nào để đăng ký 1 user control? a. Add Tag prefix, Tag name b. Add Source, Tag prefix c. Add Src, Tagprefix, Tagname d. Tất cả các câu trên sai Phát biểu nào đúng về view state a. Cho phép lưu trữ các kiểu dữ liệu của .NET b. Lưu trữ các lần post back của page c. Giá trị lưu trữ ở client d. Cả a, b, c đúng.... Thuộc tính dùng để thay đổi lề trái của 1 element? a. padding: b. indent: c. margin: d. text-indent: e. margin-left: Để tạo 1 danh sách với các item có biểu tượng "square" trong CSS a. type: square b. list-style-type: square c. list -type: square d. style-list: square Chọn cách viết đúng để sử dụng external style sheet? a. link rel="stylesheet" type="text/css" href="mainstyle.css" b. style src="mainstyle.css" c. stylesheetmainstyle.cssstylesheet... Trong CSS, hiển thị các hyperlink không có underline: a. a {decoration:no underline} b. a {text-decoration:no underline} c. a {underline:none} d. a {text-decoration:none} e. Các câu trên sai Trong CSS, làm thế nào để đặt ký tự đầu tiên của mỗi từ đều là chữ hoa? a. text-transform:uppercase b. text-transform:capitalize c. Không thể thực hiện đuợc d. Cả 3 câu trên điều sai Trong CSS, thuộc tính dùng để thay đổi font chữ của 1 element? a. font-face: b. font-family: c. f.... Vị trí trong 1 file HTML tham chiếu tới 1 external style sheet? a. Trong phần b. Phần trên cùng của file c. Phần cuối cùng của file d. Trong phần e. Giữa phần Thẻ nào dùng để định nghĩa 1 internal style sheet? a. css b. text/style c. style d. script e. Các câu trên sai Thuộc tính dùng để định nghĩa inline styles trong HTML? a. font b. styles c. css d. text e. style...... Custom Control được dẫn xuất từ lớp: a. System.Web.UI.Webcontrol b. System.Web.UI.Customcontrol c. System.Web.UI.Customcontrols. Webcontrol d. Cả a, b, c điều sai e. Cả a, b, c điều đúng Phát biểu nào sau đây là đúng? a. IsPostBack là phương thức của lớp System.UI.Web.Page b. IsPostBack là phương thức của lớp System.Web.UI.Page c. IsPostBack là thuộc tính của lớp System.Web.UI.Page d. IsPostBack là thuộc tính của lớp System.UI.Web.Page e. Tất cả các câu trên sai Số lượng form có thể có trong 1 trang aspx: a. 1 b. 2 c. 3.... Đối tượng Application sẽ bị hủy khi: a. Tắt trình duyệt b. Quá thời hạn (Timeout) c. Tắt IIS d. Không bao giờ bị hủy trừ khi tắt máy server Phương thức nào không thuộc đối tượng server? a. Execute b. Transfer c. Open d. HTMLDecode e. Cả 4 câu trên điều đúng Thành phần nào sau đây không thuộc ADODBCommand? a. ExecuteReader b. ExecuteScalar c. ExecuteSteam d. Open..... Để thực thi một câu lệnh sql select ta sử dụng các phương thức nào của đối tượng SqlCommand? a. ExecuteNonQuery b. ExecuteSelect c. ExecuteReader d. ExecuteQuery Để đóng kết nối ta sử dụng phương thức nào của lớp SqlConection? a. Abandon() b. Disponse() c. Close() d. Exit() Phương thức của lớp SqlAdapter dùng để điền dữ liệu vào một DatasSet: a. FillDataSet() b. Fill() c. Load().... |