1-
|
Trong CSS, làm thế nào để đặt ký tự đầu tiên của mỗi từ đều là chữ hoa?
|
|
A -
|
text-transform:uppercase
|
|
B -
|
text-transform:capitalize
|
|
C -
|
Không thể thực hiện đuợc
|
|
D -
|
Cả 3 câu trên điều sai
|
2-
|
Trong CSS, thuộc tính dùng để thay đổi font chữ của 1 element?
|
|
A -
|
font-face:
|
|
B -
|
font-family:
|
|
C -
|
font-style:
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
3-
|
Trong CSS, làm thế nào để hiện thị border: top border = 10pixels, bottom border = 5pixels, left border = 20pixels, right border = 1pixels?
|
|
A -
|
border-width: 10px 20px 5px 1px
|
|
B -
|
border-width: 10px 5px 20px 1px
|
|
C -
|
border-width: 10px 1px 5px 20px
|
|
D -
|
border-width: 5px 20px 10px 1px
|
4-
|
Thuộc tính dùng để thay đổi lề trái của 1 element trong CSS?
|
|
A -
|
left-margin:
|
|
B -
|
margin:
|
|
C -
|
margin-left:
|
|
D -
|
text-indent:
|
5-
|
Có 3 cách để dùng style sheets trong trang web?
|
|
A -
|
Dreamweaver, GoLine và FrontPage
|
|
B -
|
Inline, internal và external
|
|
C -
|
Handcode, Generated và WYSIWYG
|
|
D -
|
Dreamweaver, FrontPage và Visual Studio
|
6-
|
Thuộc tính dùng để thay đổi lề trái của 1 element?
|
|
A -
|
indent:
|
|
B -
|
margin:
|
|
C -
|
text-indent:
|
|
D -
|
margin-left:
|
7-
|
Để tạo 1 danh sách với các item có biểu tượng "square" trong CSS
|
|
A -
|
type: square
|
|
B -
|
list-style-type: square
|
|
C -
|
list -type: square
|
|
D -
|
style-list: square
|
8-
|
Chọn cách viết đúng để sử dụng external style sheet?
|
|
A -
|
<link rel="stylesheet" type="text/css" href="mainstyle.css">
|
|
B -
|
<style src="mainstyle.css">
|
|
C -
|
<stylesheet>mainstyle.css</stylesheet>
|
|
D -
|
<link url="stylesheet" type="text/css" href="mainstyle.css">
|
9-
|
Thẻ HTML dùng để định nghĩa internal style sheet?
|
|
A -
|
<script>
|
|
B -
|
<css>
|
|
C -
|
<stylesheet>
|
|
D -
|
<style>
|
10-
|
Trong HTML, thuộc tính dùng để định nghĩa inline styles?
|
|
A -
|
styles
|
|
B -
|
class
|
|
C -
|
font
|
|
D -
|
style
|