Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
129 bài trong 13 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 6.
Demo

Hòa tan hết hỗn hợp H gồm Cu và Al trong dung dịch HNO3, thu được 1,568 lít hỗn hợp K gồm hai khí NO2 và NO (đktc), trong đó thể tích NO2 nhiều hơn NO 2,5 lần. Đem cô cạn dung dịch sau khi hòa tan, thu được 8,27 gam hỗn hợp muối khan. Phần trăm số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp H là?

Demo

Hòa tan bột kim loại nhôm trong dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch muối nhôm và có hỗn hợp ba khí thoát ra gồm NO, N2O và N2 với tỉ lệ thể tích tương ứng là 1 : 2 : 3. Tỉ lệ số mol giữa Al với HNO3 đã phản ứng là? Để hòa tan hết hỗn hợp bột kim loại sắt và nhôm, người ta đã dùng 200 mL dung dịch HCl 0,75M. Sau khi hòa tan thu được dung dịch A và có 1,456 lít H2 (đktc) thoát ra. Coi thể tích dung dịch không thay đổi. Trị số pH của dung dịch A là?

Demo

Dung dịch HNO3 đậm đặc bán trên thị trường có nồng độ 65%, đây cũng là dung dịch HNO3 có nồng độ 14,4 M. Khối lượng riêng của dung dịch HNO3 65% là? Dung dịch amoniac (NH3) thương mại có nồng độ 25%, dung dịch này có nồng độ 13,4 M. Tỉ khối của dung dịch này là?

Demo

Dịch truyền tĩnh mạch glucozơ (glucose, C6H12O6) 5%, cũng như dung dịch muối ăn (NaCl) 0,9%, đẳng trương với máu, được dùng để bù sự mất nước của cơ thể. Nếu coi khối lượng riêng của dung dịch glucozơ 5% là 1,02 g/mL và khối lượng riêng của dung dịch NaCl 0,9% là 1 g/mL thì nồng độ mol/L của hai dung dịch này lần lượt là?

Demo

Cho 1,95 gam bột kẽm vào 200 mL dung dịch Fe2(SO4)3 0,125 M, khuấy đều. Sau khi phản ứng xong, thu được x gam chất rắn và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được y gam muối khan. Trị số của x và y lần lượt là? Hòa tan 1,96 gam bột sắt vào 250 mL dung dịch AgNO3 0,3 M. Sau khi phản ứng xong, loại bỏ chất không tan, thu được 250 mL dung dịch A. Nồng độ mol/L của chất tan trong dung dịch A là?

Demo

Một hợp kim gồm Al-Cu-Ag. Để xác định hàm lượng bạc có trong hợp kim này, người hòa tan hết 0,5 gam hợp kim này bằng dung dịch HNO3, sau đó cho lượng dư dung dịch NaCl vào, thu được 0,1993 gam kết tủa. Hàm lượng bạc (phần trăm khối lượng bạc) trong hợp kim là? Hỗn hợp A gồm hai kim loại nhôm và sắt, trong đó số mol nhôm gấp đôi số mol sắt. Hòa tan 4,4 gam hỗn hợp A vào 150 mL dung dịch AgNO3 2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại m gam chất rắn không tan. Trị số của m là?

Demo

Muối sắt (II) sunfat làm mất màu tím của dung dịch kali pemanganat trong môi trường axit sunfuric theo phản ứng sau:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Muốn tác dụng vừa đủ 10 mL dung dịch FeSO4 0,1M trong môi trường H2SO4 thì cần dùng bao nhiêu thể tích dung dịch KMnO4 0,01M?

Demo

Cho a mol Al tác dụng với dung dịch có hòa tan x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xong, thu được dung dịch có hòa tan hai muối. Biểu thức liên hệ giữa a, x, y là? Nguyên tố hóa học X có tổng số các hạt cơ bản proton, nơtron, electron bằng 60. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện tích dương. Cấu hình electron của X là?

Demo

Cho 3,07 gam hỗn hợp hai kim loại kẽm và sắt tác dụng hoàn toàn với 120 mL dung dịch HCl 1M, có V lít H2 (đktc) thoát ra. Sau khi cô cạn dung dịch, thu được 6,62 gam hỗn hợp hai muối khan. Trị số của V là? Hòa tan hết m gam Fe trong dung dịch HCl, sau khi cô cạn dung dịch, thu được 15,24 gam muối clorua khan. Cũng cho m gam Fe tác dụng hết với khí clo, thu được a gam muối. Trị số của a là?

Demo

Hai dung dịch HCl và CH3COOH đều có nồng độ 0,1M. Trị số pH của dung dịch CH3COOH bằng 2,886 lần trị số pH của dung dịch HCl. Trong 1000 phân tử CH3COOH trong dung dịch CH3COOH trên thì thực sự có khoảng bao nhiêu phân tử CH3COOH phân ly thành ion? Dùng phương pháp nhiệt luyện điều chế được kim loại nào dưới đây bằng cách cho tác dụng trực tiếp oxit kim loại với chất khử thích hợp?

    Đến trang:   Left    1    2    3    4    5    7    8    9    10   ...  13    Right  
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters