Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hóa Vô Cơ - Đề 76
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:35:22 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Dung dịch H2SO4 98% có khối lượng riêng là 1,84 g/cm3. Nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 98% là:(H = 1; S = 32; O = 16)
  A - 
18,4 M
  B - 
18 M
  C - 
15 M
  D - 
9 M
2-
Ở 20ºC, độ tan của Ca(OH)2 là 0,19 gam trong 100 gam nước. Nghĩa là ở 20oC, 100 gam nước hòa tan được tối đa 0,19 gam Ca(OH)2 để tạo dung dịch bão hòa nước vôi trong. Coi dung dịch bão hòa nước vôi có khối lượng riêng 1 gam/mL. Nồng độ mol/L của dung dịch bão hòa nước vôi ở 20oC là:(Ca = 40; O = 16; H = 1)
  A - 
0,015 M
  B - 
0,025 M
  C - 
0,020 M
  D - 
0,030 M
3-
Dịch truyền tĩnh mạch glucozơ (glucose, C6H12O6) 5%, cũng như dung dịch muối ăn (NaCl) 0,9%, đẳng trương với máu, được dùng để bù sự mất nước của cơ thể. Nếu coi khối lượng riêng của dung dịch glucozơ 5% là 1,02 g/mL và khối lượng riêng của dung dịch NaCl 0,9% là 1 g/mL thì nồng độ mol/L của hai dung dịch này lần lượt là:(C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5)
  A - 
0,278 M; 0,154 M
  B - 
0,283 M; 0,142
  C - 
0,283 M; 0,154 M
  D - 
0,278 M; 0,139 M
4-
Không hiện diện dung dịch nào?
(I): NH4+; Na+; Ba2+; Cl-; SO42-; NO3-
(II): 0,2 mol K+; 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol SO42-; 0,15 mol CH3COO-
(III): 0,1 mol Al3+; 0,2 mol Cu2+; 0,05 mol Zn2+; 0,4 mol NO3-; 0,2 mol SO42-
(IV): 1 mol Fe2+; 1 mol Ni2+; 1 mol SO42-; 0,5 mol Br-; 1 mol CH3COO-
  A - 
(I)
  B - 
(I), (II), (III)
  C - 
(II), (III), (IV)
  D - 
(I), (II), (IV)
5-
Với các chất: (I): NaOH; (II): Đường (C12H22O11); (III): CH3COOH; (IV): Benzen (C6H6); (V): Xôđa (Soda, Na2CO3); (VI): Etanol (C2H5OH); (VII): Amoniac (NH3); (VIII): Axit clohiđric (HCl); (IX): Muối ăn (NaCl); (X): Vôi tôi (Ca(OH)2). Chất điện ly gồm:
  A - 
(I); (V); (VIII); (IX)
  B - 
(I); (II); (III); (V); (VI); (VIII); (IX); (X)
  C - 
(I); (III); (V); (VII).; (VIII); (IX); (X)
  D - 
(II); (IV); (VI)
6-
Trường hợp nào không dẫn điện? (I): CaO trong nước; (II): Hòa tan khí HCl trong benzen; (III): Hòa tan đường trong nước; (IV): Ca(OH)2 trong nước; (V): Hòa tan etanol trong nước; (VI): Hòa tan NaCl trong nước; (VII): NaCl tinh thể; (VIII): NaCl nóng chảy; (IX): H2SO4 trong nước; (X): Br2 trong CCl4
  A - 
(I); (III); (V); (VII); (X)
  B - 
(II); (III); (V); (VII); (X)
  C - 
(III); (V); (VII); (X)
  D - 
(II); (VII); (VIII); (X)
7-
Dung dịch CH3COOH 0,043 M có độ điện ly 2%. Trị số pH của dung dịch CH3COOH là:
  A - 
1,37
  B - 
1,7
  C - 
2,5
  D - 
3,07
8-
Khi thêm dung dịch HCl hoặc thêm H2O vào một dịch CH3COOH, thì:
  A - 
Độ điện ly α của CH3COOH đều giảm
  B - 
Độ điện ly α của CH3COOH đều tăng
  C - 
Khi thêm HCl thì độ điện ly của CH3COOH giảm, còn khi thêm H2O thì độ điện ly tăng
  D - 
Khi thêm HCl thì độ điện ly của CH3COOH tăng, còn khi thêm H2O thì độ điện ly giảm
9-
Dung dịch CH3COOH 0,1 M có pH = 2,88. Độ điện ly của dung dịch CH3COOH 0,1 M là:
  A - 
1,3%
  B - 
1,5%
  C - 
1,7%
  D - 
1,87%
10-
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 93,9 gam hỗn hợp Al và một oxit sắt, chỉ có nhôm khử oxit sắt tạo kim loại. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp các chất rắn. Cho hỗn hợp chất rắn này tác dụng với dung dịch NaOH để phản ứng hết các chất nào tác dụng được thì cần dùng 240 gam dung dịch NaOH 15% và có 3,36 lít H2 thoát ra (đktc). Khối lượng oxit sắt có trong hỗn hợp đầu là:(Fe = 56; O = 16; Al = 27; Na = 23; H = 1)
  A - 
48 gam Fe2O3
  B - 
69,6 gam Fe3O4
  C - 
48 gam FeO
  D - 
69,6 gam Fe2O3
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 29
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 483
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 257
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 222
Hóa vô cơ - Đề 06
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 377
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 406
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 363
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 39
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 408
Luyện thi đại học - Đề 3
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 463
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 101
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 229
Hóa vô cơ - Đề 12
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 65
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 405
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 337
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 420
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 385
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters