Tin Học >> Lập trình >>
|| C#
C++
Visual Basic
Visual Foxpro
C
Java
Pascal
Thiết Kế Web
ASP.NET
XML
CSS
PHP
Có 635 bài trong 64 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 11.
Thuộc tính nào của các control kiểm tra dữ liệu dùng để chứa câu thông báo lỗi. a. Messagebox b. ErrorMessage c. MessageError d. Tất cả đều đúng Thuộc tính xác định tên điều khiển cần phải kiểm tra khi sử dụng Validation Control a. ControlToValidate b. Control c. ControlToCheck d. Tất cả đều đúng Data-Source Controls là: a. Là các control dùng để chứa nguồn dữ liệu được rút trích từ các hệ QT CSDL như: Access, SQLServer, XML, Ocracle . . . b. Gồm các control như: SQLDataSource, Access Data Source, XML Data Source, . . . Các Control kiểm tra dữ liệu nào có trong ASP.NET. a. RequiredFieldValidator b. RegularExpressionValidator c. CompareValidator d. Tất cả đều đúng Các Control kiểm tra dữ liệu nào có trong ASP.NET: b. CompareValidator c. RangeValidator d. CustomValidator Tất cả đều đúng Control nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập có theo một định dạng . a. RequiredFieldValidator b. RegularExpressionValidator.... Thẻ <asp:ListItem > thay thế thẻ HTML nào dưới đây? a. <UL > b. <Option > c. <List > d. <Li> Viewstate dùng để. a. Lưu thông tin của một biến cố nào đó trong trang web ở dạng ẩn và được mã hóa. b. Không được dùng để lưu thông tin cho biến mà được dùng cho mục đích khác c. Lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và được mã hóa d. Lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và không được mã hóa Phát biểu nào sau đây là đúng. a. Các điều khiển danh sách BulletedList, CheckB Phương thức nào dùng để chuyển yêu cầu truy cập của máy khách đến 1 URL khác.. a. Phương thức Redirect của đối tượng Response b. Phương thức Transfer của đối tượng Server c Cả A và B đều sai c Cả A và B đều đúng Đối tượng nào sau đây dùng để quản lý trạng thái trong một ứng dụng ASP.Net? a. Đối tượng Session b. Đối ượng Application c. ViewState d. Đối tượng Server Phát biểu nào sau đây thực hiện chuyển trực tiếp tới một trang khác? a. Server.Transfer b. Response.Redirect c. Cả 2 câu a , b đ Phương thức di chuyển nào sau đây cho phép giữ lại thông tin từ web form xuất phát: a. Respose.Redirect b. Server.Transfer c. Server.Execute d. Tất cả đều đúng Cookie là : a. Một chuỗi kí tự trong dòng địa chỉ web b. Một file nằm trên server c. Một file nằm trên Client d. Một file XML Các đối tượng trong ASP.Net là: a. Response. b. Request c. Session. d. Tất cả đều đúng.... Hãy xác định các phương thức của đối tượng Application a. Lock, Unlock b. Abadon c. Remove, RemoveAll d. Cả A và C đều đúng Hãy xác định các thuộc tính, phương thức của đối tượng Session a. Contents b. Timeout c. Abadon d. Tất cả đều đúng Mặc định một biến Session có thời hạn TimeOut là bao lâu? a. 20 Sec b. 20 Min c. 1 hr.... Control nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập có theo một định dạng . a. RequiredFieldValidator b. RegularExpressionValidator c. CompareValidator d. CustomValidator Control nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu phải được nhập. a. RequiredFieldValidator. b. RangeValidator c. CustomValidator d. Tất cả đều đúng Control nào sau đây được sử dụng để xuất hiện bảng lỗi. a. RequiredFieldValidator. b. Validation Summary c. RangeValidator.... Trang Web Asp.net có thể được sọan thảo trên phần mềm nào: a. MS Word c. Macromedia Dreamweaver d. MS Visual studio d. Cả B và C đều đúng ASP viết tắt bởi: a. Active Server Pages b. Association of Software Professionals c. ActiveX Server Page d. Kết quả khác Tập tin code behide của trang ASP.Net có phần mở rộng tùy theo ngôn ngữ kịch bản phía trình chủ cụ thể nếu sử dụng ngôn ngữ lập trình C# thì sẽ có phần mở rộng là: a. .C# b. .ascx c. cs.... Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây? a. System.Web.UI.Page b. System.Windows.Page c. System.Web.Page d. Cả 3 câu a,b,c đều sai Phát biểu nào dưới đây là sai? a. IsPostBack là một phương thức của lớp System.UI.Web.Page b. IsPostBack là một phương thức của lớp System.Web.UI.Page c. IsPostBack là một thuộc tính chỉ đọc của lớp System.Web.UI.Page Khi tạo một trang web, các HTML được sinh ra tự động. nếu mở trang web đó trong chế độ source view thì các điều khiển của trang web sẽ nằm trong cặp thẻ.... Ứng dụng web : a. Chỉ chạy trên một máy đơn b. Có kiến trúc Client/Server c. Là tất cả ứng dụng có sử dụng Internet d. Cả 2 câu a và b đều sai 2. Địa chỉ URL của ứng dụng web được xác định bởi : a. Thư mục ảo của ứng dụng b. Thư mục vật lý của ứng dụng c. Tên của Project d. Cả 3 câu đều sai 3. Phát biểu nào đúng : a. Phần thực thi của ứng dụng web chạy dưới sự điều khiển của web server b. Thông tin được truyền từ server đến client bằng giao thức FTP c. Ứng dụng web không cần |