Dạng tổng quát của hàm printf() là: printf("dãy mã quy cách", dãy mã biểu thức); Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là:
A -
Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị.
B -
Con trỏ của xâu kí tự.
C -
Các xâu kí tự mang tính chất thông báo.
D -
Cả 3 phương án trên.
2-
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím.
A -
scanf();
B -
getchar();
C -
getch();
D -
getche();
3-
Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình:
A -
scanf();
B -
getchar();
C -
getch();
D -
getche();
4-
Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter.Các kí tự có hiện ra màn hình:
A -
scanf();
B -
getchar();
C -
getch();
D -
getche();
5-
Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì: #include void main() { int i; for (i=2; i<=4; i+=2) printf("%3d",i); };
A -
" 1 2 3 4"
B -
" 2 3 4"
C -
" 2 4"
D -
Chương trình không chạy được.
6-
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì: #include void main() { int i; for (i=2; ; i++) printf("%3d",i); };
A -
" 2".
B -
" 1 2"
C -
Vòng lặp vô hạn
D -
Kết quả khác
7-
Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn.
A -
Break.
B -
Goto.
C -
Continue.
D -
Exit.
8-
Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển:
A -
Break.
B -
Goto.
C -
Continue.
D -
Cả 3 phương án trên.
9-
Trong ngôn ngữ C, khai báo "int array[3][5]" có nghĩa là:
A -
Các phần tử của mảng là các số nguyên.
B -
Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên.
C -
array[3][5] là một phần tử của mảng.
D -
Tất cả đều sai.
10-
Tìm lỗi sai trong chương trình sau( in ra kết quả là tổng của 453 và 343): #include void main() { int sum; sum= 453+343 printf("\Ket qua la: " sum) ; } ;