Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
120 bài trong 12 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 11.
Demo

Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ A. vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông. B. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông. C. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi. D. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân..... Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi khuẩn là A. có màng,không có vỏ và canxi dipicolinat. B. có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat. C. có màng,không có vỏ, có canxi dipicolinat. D. không có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat....

Demo

Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. B. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân. C. thành tế bào, màng sinh chất, nhân. D. thành tế bào, tế bào chất, nhân..... Cacbonhidrat cấu tạo nên màng sinh chất A. làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn. B. chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ. C. A và D......

Demo

Một gen có chiều dài là 0,51μm, trong đó A = 2/3 G, gen nhân đôi 2 lần, số liên kết hyđrô được hình thành là: A.7800 B.3000 C.6000 D.3900 Chất nào sau đây tan được trong nước? A.Phôtpholipit B.VitaminA C.Stêrôit D.Vitamin C....

Demo

Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật? a. Không bào dự trữ b. Thành xenlulôzơ c. Lục lạp d. Ti thể.. Một loại bào quan nằm ở gần nhân, chỉ có ở tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp là: a. Lục lạp b. Không bào c. Ti thể d. Trung thể .... Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất? a. Tế bào biểu bì b. Tế bào cơ tim....

Demo

Một gen co chiều dài 3060 A0 , gen có tỉ lệ A/G =3/2. Số liên kết hiđrô của gen là: a. 2160. b. 2765. c. 3263. d.3160.. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây? a. Liên kết peptit. b. Liên kết glicôzit. c. Liên kết hoá trị. d. Liên kết hiđrô... Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là: a. Tham gia cấu tạo thành tế bào. b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào....

Demo

: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống? a. C, Na, Mg, N. b. H, Na, P, Cl. c. C, H, O, N. d. C, H, Mg, Na..... Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi: a. Nhóm amin của các axit amin. b. Nhóm R của các axit amin. c. Liên kết peptit. d. Thành phần, số lượng và trật tự axit amin trong phân tử prôtêin.... Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi....

Demo

Các cấp tổ chức chính của thế giới sống là: a. Tế bào, cơ thể, quần thể - loài, quần xã, hệ sinh thái – sinh quyển. b. Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. c. Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. d. Tế bào, cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái..... Giới nấm gồm những sinh vật ….……,……….., sống ………., có phương thức dinh dưỡng là ……….. a. Nhân sơ, đa bào, cố định, dị dưỡng. c. Nhân thực, đa bào phức tạp, cố định, dị dưỡng hoại sinh.

Demo

Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi R A. Nhóm amin của các axit amin B. Nhóm R của các axit amin C. Liên kết peptit D. Thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử protein..... Chức năng của ADN là: A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào....

Demo

Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa: A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào B. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể C. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể.... Sắp xếp nào sau đây đúng theo thø tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp? A. Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit B. Mônôsaccarit, Điaccarit, P

Demo

Stêrôit có vai trò : a Dự trữ năng lượng chính của tế bào b Cấu trúc nên màng tế bào c Cấu tạo nên hooc môn của cơ thể d Là thành phần cấu tạo nên nhân tế bào Các chất có kích thước lớn đi vào tế bào nhờ : a Sự vận chuyển thụ động b Sự vận chuyển chủ động c Hiện tượng ẩm bào, thực bào d Sự thẩm thấu của các chất Enzim pepsin của dịch dạ dày người hoạt động tối ưu ở pH bằng: a 8 b 4 c 2 d 6

    Đến trang:   Left    1    7    8    9    10    12    Right  
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters