Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 20
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 08:50:14 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
  A - 
vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông.
  B - 
vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.
  C - 
vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.
  D - 
màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.
2-
Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi khuẩn là
  A - 
có màng,không có vỏ và canxi dipicolinat.
  B - 
có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.
  C - 
có màng,không có vỏ, có canxi dipicolinat.
  D - 
không có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.
3-
Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm
  A - 
3 ATP; 2 NADH.
  B - 
2 ATP; 2 NADH.
  C - 
1 ATP; 2 NADH.
  D - 
2 ATP; 1 NADH.
4-
Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất
  A - 
cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được
  B - 
cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp
  C - 
không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật
  D - 
cần cho sự sinh trưởng của sinh vật
5-
Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
  A - 
thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
  B - 
màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân.
  C - 
màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.
  D - 
thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
6-
Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp nếp tạo thành hạt
  A - 
lizôxôm.
  B - 
ribôxom.
  C - 
glioxixôm.
  D - 
mêzôxôm.
7-
Nhiệt độ ảnh hưởng đến
  A - 
tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn.
  B - 
sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn.
  C - 
hoạt tính enzin trong tế bào vi khuẩn.
  D - 
tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
8-
Một gen có khối lượng phân tử là 72.104 đvC. Hiệu số nu loại G với một loại nu khác là 380. Trên mạch gốc của gen có T = 120, trên mạch bổ sung có X = 320. Số lượng nu mỗi loại trên gen là?
  A - 
A = T = 410; G = X = 790.
  B - 
A= T = 790; G = X = 410.
  C - 
A = T = 820; G = X = 1580.
  D - 
A = T = 1200; G = X =1200.
9-
Quá trình nguyên phân liên tiếp một số đợt từ một tế bào lưỡng bội của ruồi giấm ( 2n = 8) tạo ra một số tế bào mới ở thế hệ tế bào cuối cùng với 256 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số đợt phân bào của tế bào ban đầu là
  A - 
5 lần
  B - 
4 lần
  C - 
7 lần.
  D - 
6 lần
10-
Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì
  A - 
nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.
  B - 
ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.
  C - 
nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.
  D - 
trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 37
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 66
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 61
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 44
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 26
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 58
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 14
Giảm Phân - 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 74
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 54
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 21
Hô Hấp Tế Bào Và Quang Hợp - 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 51
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters