Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
111 bài trong 12 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 4.
Demo

Khoảng cách từ điểm M(0; 1) tới đường thẳng 5x - 12y - 1 = 0 là:
a. 11
b. 13
c. 1
d. 3

Demo

Cho ba điểm A(); 1), B(12; 5), C(-3; 0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A, B và C?
a. -x + y + 10 = 0
b. x - 3y + 4 = 0
c. 5x - y + 1 = 0
d. x + y = 0

Demo

Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm (a; b).
a. (-a; b)
b. (a; -b)
c. (a; b)
d. (0; a + b)

Demo

Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b).
a. (b; a)
b. (-b; a)
c. (b; -a)
d. (a; b)

Demo

Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 2) và B(1; 4).
a. (4; 2)
b. (2; -1)
c. (-1; 2)
d. (1; 2)

Demo

Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm (a; b) (b và a khác 0).
a. (1; 0)
a. (a; b)
c. (-a; b)
d. (b; -a)

Demo

Tam giác ABC có , AB = 3, BC = 6. Tính cạnh AC.
a.
b.
c. 27
d. 8

Demo

Tam giác có ba cạnh là 13, 14 và 15. Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài 14.
a. 10
b. 12
c. 1
d. 15

Demo

Cho tam giác ABC có
. Tính cạnh AC.
a. 5
b.
c.
d. 2,25

Demo

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A9-2; 4) và B(8; 4). Tìm tọa độ điểm C trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C.
a. (1; 0)
b. (3; 0)
c. (-1; 0)
d. (0; 0) và (6; 0)

    Đến trang:   Left    1    2    3    5    6    7    8   ...  12    Right  
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters