Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 25
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 10:38:53 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho ba điểm A(); 1), B(12; 5), C(-3; 0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A, B và C?
  A - 
-x + y + 10 = 0
  B - 
x - 3y + 4 = 0
  C - 
5x - y + 1 = 0
  D - 
x + y = 0
2-
Cho hai điểm A(4; -1) và B(1; -4). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
  A - 
x + y = 0
  B - 
x + y = 1
  C - 
x - y = 0
  D - 
x - y = 1
3-
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 5x - 2y + 12 = 0 và y + 1 = 0.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Cho bốn điểm A(0; -2), B(-1; 0), C(0; 4) và D(-2; 0). Tìm tạo độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD.
  A - 
(-2; 2)
  B - 
(1; -4)
  C - 
Không có giao điểm
  D - 
(1; 1)
5-
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phươung trình 11x - 12y + 1 = 0 và 12x - 11y + 9 = 0.
  A - 
Song song
  B - 
Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
  C - 
Trùng nhau
  D - 
Vuông góc với nhau
6-
Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b).
  A - 
(a; b)
  B - 
(a; -b)
  C - 
(b; a)
  D - 
(-b; a)
7-
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2).
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng 2x - 6y + 23 = 0?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Tìm các giá trị của m để đường thẳng 2x - 3my + 10 = 0 cắt đường thẳng mx + 4y + 1 = 0.
  A - 
Mọi giá trị của m
  B - 
Không có giá trị nào của m
  C - 
m = 1
  D - 
1 < m < 10
10-
Tìm khoảng cách từ điểm O(0; 0) tới đường thẳng .
  A - 
4,8
  B - 
0,1
  C - 
2
  D - 
5,2
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng giác - Bài 01
Lượng giác - Bài 05
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Elip
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 01
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 02
Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 30
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 29
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 09
Thống Kê - Bài 02
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 10
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 15
Thống Kê - Bài 01
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 27
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Công thức lượng giác - Đề 02
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 05
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 10
Công thức lượng giác - Đề 01
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 03
Đề Xuất
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 29
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 27
Thống Kê - Bài 07
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 19
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 19
Lượng Giác - Bài 11
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 10
Thống Kê - Bài 01
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 28
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 11
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 01
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 29
Bất đẳng thức - Bất phương trình - Bài 11
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 17
Phương trình và hệ phương trình - Bài 02
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 09
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 06
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters