Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 24
1-
|
Cho tam giác ABC có . Tính cạnh AC.
|
|
A -
|
5
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
2,25
|
2-
|
Tam giác có ba cạnh lần lượt là 21, 22, 23. Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 22.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
27
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
3-
|
Tính diện tích tam giác ABC có ba cạnh là 13, 14 và 15.
|
|
A -
|
84
|
|
B -
|
85
|
|
C -
|
168
|
|
D -
|
16
|
4-
|
Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(5; 0), B(0; 10) và C(8; 4). Tính diện tích tam giác.
|
|
A -
|
50
|
|
B -
|
25
|
|
C -
|
10
|
|
D -
|
5
|
5-
|
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13.
|
|
A -
|
11
|
|
B -
|
5
|
|
C -
|
6
|
|
D -
|
6,5
|
6-
|
Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có cạnh 13, 14, 15.
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
4
|
|
C -
|
1
|
|
D -
|
3
|
7-
|
Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(0; 3), B(0; -12) và C(6; 0). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
|
|
A -
|
(-4,5; 0,5)
|
|
B -
|
(0; -4,5)
|
|
C -
|
(-4; 0)
|
|
D -
|
(5; -1)
|
8-
|
Tính giá trị biểu thức: sin300cos150 + sin1500cos1650.
|
|
A -
|
1
|
|
B -
|
0
|
|
C -
|
2
|
|
D -
|
-3
|
9-
|
Tam giác ABC có . Tính cạnh AB.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
10-
|
Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = 5, AC = 8, diện tích bằng 12. Tính cạnh BC.
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
4
|
|
C -
|
5
|
|
D -
|
3
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|