Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 25
1-
|
Tam giác có ba cạnh là 13, 14 và 15. Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài 14.
|
|
A -
|
10
|
|
B -
|
12
|
|
C -
|
1
|
|
D -
|
15
|
2-
|
Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(100; 0), B(0; 75) và C(72; 96). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
|
|
A -
|
6
|
|
B -
|
62,5
|
|
C -
|
7,15
|
|
D -
|
7,5
|
3-
|
Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là .
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
4-
|
Tính giá trị biểu thức: cos300cos600 - sin300sin600.
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
4
|
|
C -
|
1
|
|
D -
|
0
|
5-
|
Cho hai góc α và β với α + β = 900. Tìm giá trị của biểu thức: sinαcosβ + sinβcosα.
|
|
A -
|
0
|
|
B -
|
1
|
|
C -
|
-1
|
|
D -
|
2
|
6-
|
Tam giác ABC có . Tính cạnh AC.
|
|
A -
|
5
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
2,25
|
7-
|
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13, 14, 15.
|
|
A -
|
8
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
8-
|
Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(-2; 0), B(8; 0) và C(0; 4). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
4
|
|
C -
|
6
|
|
D -
|
5
|
9-
|
Cho tam giác với ba cạnh a = 13, b = 14, c = 15. Tính đường cao hc.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
10-
|
Tam giác có ba cạnh là 9, 10, 11. Tính đường cao lớn nhất của tam giác.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|