Lớp 10 >> Sinh học >> Sinh Học - Vi Sinh Vật
|| Thế Giới Sống
Sinh Học - Tế Bào
Sinh Học - Vi Sinh Vật
Đề Thi
Đề Thi Nâng Cao
Có 21 bài trong 3 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 2.
Phát biểu sau đây có nội dung đúng là: a. Các nguyên tố đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ; b. Cácbon là nguyên tố vi lượng; c. Kẽm là nguyên tố đại lượng; d. Hidrô là nguyên tố đại lượng. Ngoài xạ khuẩn dạng vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra chất kháng sinh? a. Nấm; b. Tảo đơn bào; c. Vi khuẩn chứa diệp lục; d. Vi khuẩn lưu huỳnh.......... Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở: a. Trên sợi nấm; b. Mặt dưới của mũ nấm; c. Mặt trên của mũ; d. Phía dưới sợi nấm. Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử? a. Nấm mốc; b. Xạ khuẩn; c. Nấm rơm; d. Đa số vi khuẩn.......... Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây? a. Pha tiềm phát; c. Pha cân bằng; b. Pha lũy thừa; d. Pha suy vong. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là : a. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi; b. Số chết đi ít hơn số được sinh ra; c. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi; d. Không có chết, chỉ có sinh........... Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: a. Thời gian một thế hệ; b. Thời gian sinh trưởng; c. Thời gian sinh trưởng và phát triển; d. Thời gian tiềm phát. Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? a. 64; b.32; c.16; d.8........... Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là: a. Giải phóng năng lượng từ quá trình phân giải; b. Không sử dụng ôxi; c. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài; d. Cả a, b,c đều đúng. Hiện tượng có ở lên men mà không có ở hô hấp là: a. Có chất nhận điện tử là ôxi phân tử; b. Có chất nhận điện tử là chất vô cơ; c. Không giải phóng ra năng lượng; d. Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài.......... Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là: a. Tảo, các vi khuẩn chứa diệp lục; b. Nấm và tất cả vi khuẩn; c. Vi khuẩn lưu huỳnh; d. Cả a,b,c đều đúng. Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại? a. Tảo đơn bào; b. Vi khuẩn nitrat hoá ; c. Vi khuẩn lưu huỳnh ; d. Vi khuẩn sắt............. Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là: a. Phân đôi, nội bào tử, ngoại bào tử; b. Phân đôi nảy chồi, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính; c. Phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính; d. Nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính. Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp nếp tạo thành hạt: a. Ribôxom; b. Lizôxôm; c. Glioxixôm; d. Mêzôxôm.......... Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha: a. Tiềm phát; b. Cấp số; c. Cân bằng động; d. Suy vong. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha: a. Lag; b. Log; c. Cân bằng động; d. Suy vong.............. Sản xuất sinh khối nấm men cần môi trường: a. Hiếu khí hoàn toàn; b. Hiếu khí không hoàn toàn; c. Vi hiếu khí; d. Kị khí. Sản phẩm của quá trình lên men rượu là: a. Etanol và O2; b. Etanol và CO2; c. Nấm men rượu và CO2; d. Nấm men rượu và O2. Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của: a. Vi khuẩn lactic đồng hình; b. Vi khuẩn lactic dị hình; c. Nấm men rượu; d. Nấm cúc đen.................. Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểu: a. Quang tự dưỡng; b. Quang dị dưỡng; c. Hóa tự dưỡng; d. Hóa dị dưỡng. Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn cacbon là vi sinh vật: a. Hoá dưỡng; b. Quang dưỡng; c. Tự dưỡng; d. Dị dưỡng. Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn năng lượng là vi sinh vật: a. Quang dưỡng; B. Hóa dưỡng; c. Tự dưỡng; D. Dị dưỡng..................... |