Cho hai điểm A(4; 2; 3) và mặt phẳng (P): x - y - 3z - 17 = 0. Tìm trên trục Ox điểm M cách đều điểm A và mặt phẳng (P).
A -
B -
C -
D -
2-
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và 2 đường thẳng:
Tìm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho A, M, N thẳng hàng.
A -
M(-2; 0; 1), N(1; 0; 2)
B -
M(1; -1; 3), N(-1; 1; 0)
C -
M(3; 0; 1), N(2; -1; 1)
D -
M(0; 1; -1), N(0; 1; 1)
3-
Lập phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của 2 mặt phẳng 19x - 6y - 4z + 2 = 0, 42x - 8y + 3z + 11 = 0 và qua H(3; 4; 1).
A -
-x + 15y - 4z + 10 = 0
B -
30x - 16y - 21z - 5 = 0
C -
10x + y - z - 1 = 0
D -
x + y - 25z + 3 = 0
4-
Lập phương trình hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng Oxy.
A -
B -
C -
D -
5-
Lập phương trình chính tắc của đường thẳng qua E(3; 4; 1) và song song với đường thẳng
A -
B -
C -
D -
6-
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(3; 3; 0), B(3; 0; 3), C(0; 3; 3), D(3; 3; 3). Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A, B, C, D.
A -
(S): x2 + y2 + z2 - 3x - 3y - 3z = 0
B -
(S): x2 + y2 + z2 - x + 3y + 3z = 0
C -
(S): x2 + y2 + z2 - x - y + z = 0
D -
(S): x2 + y2 + z2 - 3x + 3y - 3z = 0
7-
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 4y + 2z - 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 14 = 0. Tìm điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất.
A -
M(1; -2; 3)
B -
M(-3; 1; 1)
C -
M(2; -1; 0)
D -
M(-1; -1; -3)
8-
Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng:
Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): 7x + y - 4z = 0 và cắt 2 đường thẳng d1, d2.
A -
B -
C -
D -
9-
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2 = 0 và đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng (α): (2m + 1)x + (1 - m)y + m - 1 = 0 và (β): mx + (2m + 1)z + 4m + 2 = 0. Xác định m để d song song với mặt phẳng (P).
A -
B -
C -
D -
10-
Cho tam giác ABC có tọa độ A(6; -2; 3), B(0; 1; 6), C(2; 0; -1). Tìm tọa độ tâm E của đường tròn đi qua ba điểm A, B, C.