Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 52
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 11:24:33 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Tính thể tích V của tứ diện OABC với A, B, C là giao điểm của mặt phẳng (P): 3x + 5y - 4z - 60 = 0 lần lượt với trục Ox, Oy, Oz.
  A - 
V = 600
  B - 
V = 300
  C - 
V = 200
  D - 
V = 500
2-
Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua hai điểm M(2, 1, 5); N(3, 0, -2) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + y - z = 0.
  A - 
(Q): 4x - 3y + z = 0
  B - 
(Q): 4x - 3y + z + 10 = 0
  C - 
(Q): 4x - 3y + z - 10 = 0
  D - 
(Q): 4x - 3y - z - 10 = 0
3-
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN với M(1, -5, -2); N(-7, 3, 4).
  A - 
4x - 4y - 3z - 11 = 0
  B - 
4x - 4y - 3z + 11 = 0
  C - 
4x - 4y - 3z + 11 = 0
  D - 
-4x - 4y - 3z + 11 = 0
4-
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M(5, -7, 3); N(4, 0, 2) và song song với trục Oz.
  A - 
7x + y - 28 = 0
  B - 
7x + y - z = 0
  C - 
-7x + y - 28 = 0
  D - 
x + 7y - 28 = 0
5-
Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A(2, -3, 1); B(-2, 0, 5); C(3, 2, 0).
  A - 
x + y - 3 = 0
  B - 
y + z - 3 = 0
  C - 
x + y + z = 0
  D - 
x + z - 3 = 0
6-
Viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(3, -3, 1) và vuông góc với hai mặt phẳng (P): 3y - 2z + 11 = 0 và (Q): 2x + y - 4z = 0.
  A - 
5x + 2y + 3z - 12 = 0
  B - 
5x + 2y + 3z + 12 = 0
  C - 
5x - 2y + 3z - 12 = 0
  D - 
-5x + 2y + 3z - 12 = 0
7-
Viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(1, -3, 4) và song song với mặt phẳng (P): 6x - 5y + z - 7 = 0.
  A - 
6x - 5y + z = 0
  B - 
6x - 5y + z + 7 = 0
  C - 
6x - 5y + z - 15 = 0
  D - 
6x - 5y + z - 25 = 0
8-
Xác định m và n để hai mặt phẳng sau song song với nhau:
(P): 5x - 2y + mz - 11 = 0; (Q): 3x + ny + z - 5 = 0
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Xác định m để các mặt phẳng sau vuông góc với nhau:
(P): 4x - 3y - 3z = 0; (Q): mx + y - 9z - 1 = 0.
  A - 
m = -6
  B - 
m = 6
  C - 
m = 0
  D - 
m = -1
10-
Cho bốn điểm A(-1, -2, 4); B(-4, -2, 0); C(3, -2, 1); D(1, 1, 1). Tính độ dài đường cao hạ từ D của tứ diện ABCD.
  A - 
h = 3
  B - 
h = 2
  C - 
h = 1
  D - 
h = 4
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 68
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 72
Phương trình vi phân - Bài 73
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Số phức - Bài 12
Hàm số mũ - Hàm số logarit - Bài 26
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 16
Tổ Hợp - Bài 05
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 56
Giới Hạn Và Liên Tục Của Hàm Số - Bài 08
Đạo hàm và vi phân - Bài 7
Đạo hàm - Bài 80
Lượng Giác - Bài 67
Phương trình vi phân - Bài 26
Nguyên Hàm - Bài 25
Phương trình vi phân - Bài 23
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 13
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 65
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 18
Luyện thi đại học Giải tích- Bài 01
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 67
Hệ Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 01
Tích phân - Bài 05
Phương trình vi phân - Bài 74
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters