Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1, 3), phương trình đường cao BH: 2x - 3y - 10 = 0 và phương trình đường thẳng BC: 5x - 3y - 34 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh B và C.
A -
B(-8,2) và C(5, -3)
B -
B(8,2) và C(5, -3)
C -
B(8,-2) và C(5, -3)
D -
B(8,2) và C(5, 3)
2-
Cho A(3, 0), B(0, 3), C(0, 5). Tìm D để ABCD là hình thang cân.
A -
(5,0) hoặc (3, 5)
B -
(-5,0) hoặc (3, 5)
C -
(5,0) hoặc (3, -5)
D -
(-5,0) hoặc (-3, 5)
3-
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-1, 0), B(4, 0), C(0, m), m ≠ 0. Tìm trọng tâm G.
A -
B -
C -
D -
4-
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(-1, 2) và B(3, 4). Tìm điểm C trên đường thẳng d: x - 2y + 1 = 0 sao cho tam giác ABC vuông ở C.
A -
B -
C -
D -
5-
Tìm các góc của tam giác ABC biết phương trình các cạnh tam giác đó là AB: x + 2y = 0 , AC: 2x + y = 0, BC: x + y = 1.
A -
B -
C -
D -
6-
Cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2, -1) và 2 cạnh AB: 4x + y + 15 = 0, AC: 2x + 5y + 3 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A và trung điểm I của BC.
A -
A(-4, 1) và I(-1, 2)
B -
A(4, 1) và I(-1, -2)
C -
A(-4, -1) và I(-1, -2)
D -
A(-4, 1) và I(-1, -2)
7-
Cho P(1, 6), Q(-3, -4) và đường thẳng Δ: 2x - y - 1 = 0. Tìm tọa độ điểm N trên Δ sao cho |NP - NQ| lớn nhất.
A -
N(-9, 19)
B -
N(-9, -19)
C -
N(9, -19)
D -
N(9, 19)
8-
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-1, 2), B(2, 3). Tìm tâm E đường tròn ngoại tiếp.
A -
E(0, 0)
B -
E(0, 1)
C -
E(1, 1)
D -
E(-1, 0)
9-
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC, biết các cạnh AB, BC, CA lần lượt có phương trình: 2x + y - 5 = 0, x + 2y + 2 = 0, 2x - y + 9 = 0. Tìm tọa độ tâm I đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
A -
I(-1, 2)
B -
I(1, 2)
C -
I(1, -2)
D -
I(0, 2)
10-
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2, -2), B(0, 4) và C(-2, 2). Tìm tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.