Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
482 bài trong 49 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 44.
Demo

Một ngẫu lực của hai lực F1 và F2 có F1 = F2 = F và có cánh tay đòn d. Momen của ngẫu lực này là: A. (F1 − F2 )d B. 2Fd C. Fd D. Chưa biết vì còn phụ thuộc vào vị trí trục quay . Động lượng được tính bằng: A. N/s B. N.s C. N.m D. N.m/s . Một vật nhỏ có khối lượng m = 2kg trượt xuống một đường dốc thẳng, nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s)là: A. 6 B. 10 C. 20 D. 28

Demo

Một lò xo chiều dài tự nhiên 30cm, khi bị nén lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ? A. 18cm B. 40cm C. 48cm D. 22cm . Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên. A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không biết được.

Demo

Cho 2 lực đồng qui có độ lớn 9N và 12N.Trong số các giá trị sau, giá trị nào là độ lớn của hợp lực ? A. 1N B. 2N C. 15N D. 25N . Cho 2 lực dồng qui có cùng độ lớn là 10N .Góc giữa chúng bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng bằng 10N. A. 90o B. 120o C. 60o D. 0o . Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật dừng lại ngay B. vật đổi hướng chuyển động C. vật chuyển động chậm dần mới dừng lại. D. vật tiếp tụ

Demo

Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 9,8 m/s2. A. 5kg.m/s B. 4,9kg.m/s C. 10kg.m/s D. 0,5kg.m/s . Trong quá trình nào sau đây ,động lượng của hệ được bảo toàn ? A. Ô tô tăng tốc. B. Ô tô giảm tốc. C. Ô tô chuyển động tròn đều. D. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.

Demo

Câu nào đúng ? Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có: A. Lực ma sát B. Phản lực C. Lực tác dụng ban đầu D. Quán tính. Một vận động viên môn hốc cây dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là 0,1.Hỏi quả bóng đi được một đoạn đường bao nhiêu thì dừng lai ? Lấy g = 9,8m/s2. A. 39m B. 45m C. 51m D. 5

Demo

Một người làm động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? A. Không đẩy gì cả B. Đẩy xuống C. Đẩy lên D. Đẩy sang bên . Câu nào đúng ? Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa C. Lực mà ngựa tác dụng vào đất D. Lực mà đất tác dụng vào ngựa

Demo

Một điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8 N, và 10 N. Hỏi góc giữa hai lực 6 N và 8N bằng bao nhiêu? A. 30o B. 60o C. 45o D. 90o . Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây? Cho biết góc giữa cặp lực đó. A. 3 N, 15 N; 120o B. 3 N, 13 N; 180o C. 3 N, 6 N; 60o D. 3 N, 5 N; 0o

Demo

Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khach B ở toa tàu bên cạnh . Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhu trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không sảy ra? A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. A chạy nhanh hơn B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. B chạy nhanh hơn C. Toa tàu A chạy về phía trước. Toa tàu B đứng yên D. Toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía sau.

Demo

Một hòn sỏi được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đầu 9,8 m/s từ độ cao 39,2m. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản không khí. Hỏi sau bao lâu hòn sỏi rơi tới đất ? A. t = 1s B. t = 2s C. t = 3s D. t = 4s . Cũng bài toán trên hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? A. v = 9,8 m/s B. v = 19,6 m/s C. v = 29,4 m/s D. v = 38,2 m/s

Demo

Lúc 15h 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy tên quốc lộ 5 cách Hải Dương 10 km. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì ? A. Vật làm mốc. B. Mốc thời gian. C. Thước đo và đồng hồ. D. Chiều dương trên đường đi. Để xác định sau hành trình của một con tàu trên biển, người ta không dùng đến thông tin nào sau đây ? A. Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm. B. Vĩ độ của con tàu tại điểm đó. C. Ngày, giờ con tàu đến điểm đó. D. Hư

      Đến trang:   Left    1    40    41    42    43    45    46    47    48    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 153
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 175
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 74
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 174
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 193
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 178
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 191
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 185
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 116
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 186
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 179
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 152
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 48
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 80
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 188
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 180
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 22
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 14
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 115
Vật Lý 10 - Tĩnh Học Vật Rắn - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 99
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 88
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 35
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 46
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 46
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 156
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 131
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 45
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 52
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 105
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 35
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 96
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 111
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 65
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 145
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 33
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 13
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters