Lớp 10 >> Vật Lý >>
|| Động Lực Học Chất Điểm
Tĩnh Học Vật Rắn
Các Định Luật Bảo Toàn
Nhiệt Học - Nhiệt Động Học
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí
Có 482 bài trong 49 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 47.
Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32oC được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng: A. 97oC B. 652oC C. 1552oC D. 132oC . Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 27oC được dùng để bơm khí vào 100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ 17o Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47oC đến 367oC, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là: A. 1,5.106Pa B. 1,2.106Pa C. 1,8.106Pa D. 2,4.106Pa . Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng: A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt . Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ câu hỏi 2. Thực hiện quá trình nào duy nhất để từ trạng thái 3 về trạng thái 1: A. Nén đẳng nhiệt B. Dãn đẳng nhiệt 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7oC. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là: A. 327oC B. 387oC C. 427oC D. 17,5oC . Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm3 gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0oC giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung bình đến 10oC thì giọt thủy ngân di chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, N Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng xác định, theo nhiệt độ như hình vẽ. Chỉ ra đâu là đáp án sai: A. Điểm A có hoành độ bằng – 2730C B. Điểm B có tung độ bằng 100cm3 C. Khối khí có thể tích bằng 100cm3 khi nhiệt độ khối khí bằng 136,50C D. Trong quá trình biến đổi, áp suất của khối khí không đổi Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng Một lượng hơi nước ở 100oC có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150oC đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là: A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm Câu hỏi 12: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích: A. V1 > V2 B. V1 < V2 C. V1 = V2 D. V1 ≥ V2 Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100oC lên 200oC thì áp suất trong bình sẽ: A. Có thể tăng hoặc giảm B. Tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ C. Tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. Tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ . Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó: A. Nước đông đặc thành đá B. Tất cả các chất khí hóa lỏng C. Tất cả các chất khí hóa rắn D. Chuyển động nhiệt phân tử hầu như d Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên: A. Sang phải 5cm B. Sang trái 5cm C. Sang phải 10cm D. Sang trái 10cm Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầ Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài. Hỏi thủy ngân còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu ? A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm Như chất điểm, và chuyển động không ngừng B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho: A. Chất khí B. chất lỏng C. chất khí và chất lỏng D. chất khí, chất lỏng và chất rắn. Các tính chất nào sau đây là của p |