Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
635 bài trong 64 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 57.
Demo

Cái gì sẽ là kết qủa của chương trình C sau? #include void main() { int x=5 , double y=9.8; printf("%d %lf",x,y); } [a]--5 9.8; [b]--5.9.8; [c]--Chương trình trên gây lỗi; [d]--Cả a, b đều sai. Sau khi đoạn code sau được thực thi, trị của S là bao nhiêu? int S=0, i=1, j; while (i<10) { j=1; while (ji+=3; } : [a]--5; [b]--10; [c]--15; [d]--20.....

Demo

Biến toàn cục là biến được khai báo : [a]--Ở ngoài các hàm; [b]--Ở trong một hiện thực hàm; [c]--Cả A và B đều đúng; [d]--Cả A và B đều sai. Biến cục bộ là biến được khai báo: [a]--Ở ngoài các hàm; [b]--Ở trong một hiện thực hàm; [c]--Cả A và B đều đúng; [d]--Cả A và B đều sai.....

Demo

Kết xuất của phát biểu sau là gì? printf("She said \"I love you\""); [a]--She said "I love you"; [b]--She said \"I love you\"; [c]--She said "\I love you\"; [d]--Phát biểu trên gây lỗi. Kết xuất mặc định của phát biều sau là gì? printf("The result is %.3lf",345.5678908); [a]--The result is 345.567891; [b]--The result is 345.5678908; [c]--The result is 345.567; [d]--The result is 345.568.....

Demo

Nếu đoạn code sau được thực thi int i,j, S=0; for ( i=1,j=3; i+2*j<20; i+=3, j++) if ( (i+j)%2 ==0) continue; else S+= i+j; Trị của biến S sẽ là : [a]--0; [b]--1; [c]--2; [d]--3. Nếu đoạn code sau được thực thi int i,j, S=0; for ( i=5,j=6; i+2*j<20; i+=3, j++) if ( (i+j)%6 ==0) break; else S+= i+j; Trị của biến S sẽ là : [a]--11; [b]--21; [c]--31; [d]--41.....

Demo

Nếu code sau đây được thực thi : int d=10, t ; switch (d) { case 10: t=100; case 7 : t=50; break; default : t=0; } Nếu code trên được thực thi, biến t sẽ mang trị : [a]--0; [b]--50; [c]--100; [d]--150. Nếu đoạn code sau được thực thi : int i= 1, S=1; while (i<=20) { S+= 2*i+2; i+=4; } Trị của biến S sẽ là : [a]--99; [b]--100; [c]--101; [d]--102 ....

Demo

Chọn 1 câu đúng. Độ ưu tiên tăng dần của các nhóm phép toán là … [a]--Số học, luận lý, so sánh; [b]--Luận lý, số học, so sánh; [c]--Số học, so sánh, luận lý; [d]--Luận lý, so sánh, số học. Cái gì làm thay đổi độ ưu tiên của toán tử? [a]--Loại toán tử; [b]--Cặp ngoặc đơn ( ); [c]--A và B đều được; [d]--A và B đều không được.......

Demo

Chọn phát biểu đúng : [a]--int m=7, t=6 ; double x= 2*m; [b]--int m=7, t=6 double x= 2*m; [c]--int m=7, long t=6, double x= 2*m; [d]--int m=7, double x= 2*m; Chọn phát biểu đúng. Cho đoạn code: double x=12.3; int n=x%3; [a]--Trị của n là 0; [b]--Trị của n là 4; [c]--Trị của n không xác định được; [d]--Code trên gây lỗi.....

Demo

Chọn phát biểu đúng: [a]--"\n" là chỉ thị dời con nháy về cuối dòng; [b]--"\r" là chỉ thị dời con nháy về dòng sau; [c]--"\r" là chỉ thị dời con nháy về cuối dòng; [d]--"\r" là chỉ thị dời con nháy về dòng giữa. Trong C, #define là chỉ thị [a]--Định nghĩa một tên gọi cho một dữ liệu số nguyên; [b]--Định nghĩa một tên gọi cho một dữ liệu chuỗi ký tự; [c]--Định nghĩa một tên gọi cho một dữ liệu; [d]--Tất cả các câu trên đều sai......

Demo

Chọn (các) phát biểu đúng. Biết rằng mã ASCII của ’A’ là 65. [a]--Mã ASCII hệ 16 của ký tự ’D’ là 44h; [b]--Mã ASCII hệ 2 của ’E’ là 01000101b; [c]--Mã ASCII hệ 10 của ’L’ là 76; [d]--Tất cả các câu trên đều đúng. Để phép cộng trên hai số cho kết qủa đúng, hai số này phải được biểu diễn bằng: [a]--Mã nhị phân của chúng; [b]--Mã thập phân của chúng; [c]--Mã ASCII của ký số; [d]--Tất cả đều sai......

Demo

Điều gì sẽ xảy ra khi chạy các mã sau đây : int x; while(x<100) { cout<<="" div="" alt="" /> [a]--Máy tính sẽ ra "0123...99"; [b]--Máy tính sẽ ra "0123...100"; [c]--Máy tính sẽ ra "0123...99.99"; [d]--Máy tính sẽ ra undefined. Biên dịch C sẽ luôn luôn là biên dịch đoạn mã C++ (code)? [a]--Đúng; [b]--Không; [c]--Có thể; [d]--Chỉ có tối ưu hóa biên dịch C sẽ biên dịch thành C + + code......

      Đến trang:   Left    1    53    54    55    56    58    59    60    61   ...  64    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 20
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 12
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C - Bài 16
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 01
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 03
Trắc nghiệm C++ - Bài 18
Trắc Nghiệm C# - Bài 53
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 02
Trắc Nghiệm C# - Bài 42
Trắc Nghiệm Java - Bài 01
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 04
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 22
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 13
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 09
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 08
Trắc nghiệm PHP - Bài 01
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 06
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 11
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 05
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 23
Đề Xuất
Trắc Nghiệm C Sharp - Bài 26
Trắc Nghiệm Visual Basic - Bài 13
Trắc Nghiệm Thiết Kế Web (English) - Bài 32
Trắc nghiệm XML - Bài 33
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 11
Trắc nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C++ - Bài 31
Trắc nghiệm Linux - Bài 43
Trắc nghiệm C++ - Bài 10
Trắc Nghiệm Thiết Kế Web (English) - Bài 21
Trắc Nghiệm Java - Bài 50
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 18
Trắc Nghiệm C Sharp - Bài 21
Trắc nghiệm XML - Bài 25
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 30
Trắc Nghiệm Java - Bài 54
Trắc Nghiệm Visual Basic - Bài 27
Trắc Nghiệm Java - Bài 33
Trắc Nghiệm C++ - Bài 01
Trắc Nghiệm Thiết Kế Web (English) - Bài 03
Trắc Nghiệm Visual Basic - Bài 16
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters