Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 127
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:02:53 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D có AB = b, AD = d và AA' = c. Tính khoảng cách từ A' đến mặt phẳng (AB'D').
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
2-
Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi E, F là trung điểm của AB, AD. Tính khoảng cách tứ E đến mặt phẳng (SCF).d(E, (SCF
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D với AB = 3, AD = 4, AA' = 3. Trên các cạnh BB', CD, A'D' lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho B'M = CN = 1, D'P = 2. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (MNP).
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Cho mặt phẳng (α): 3x + 5y - z - 2 = 0 và điểm A (1; 0; -1). Tìm tọa độ điểm A' sao cho mặt phẳng (α) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AA'.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Tìm điểm A thuộc mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 2z - 2 = 0 sao cho khoảng cách tứ A đến mặt phẳng (P): 2x - 2y + z + 6 = 0 đạt giá trị lớn nhất.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x - 2y + 4z - 16 = 0 với mặt phẳng (yOz).
  A - 
R' = 3
  B - 
R' = 2
  C - 
R' = 5
  D - 
R' = 1
7-
Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 với A(0; -3; 0), B(4; 0; 0), C(0; 3; 0), B1(4; 0; 4). Gọi M là trung điểm của A1B1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, M và song song với BC1.
  A - 
(P): 3x + 4y - 2z + 12 = 0
  B - 
(P): x + 4y - 2z + 12 = 0
  C - 
(P): 5x + 4y + 2z - 10 = 0
  D - 
(P): x + 4y - 2z = 0
8-
Tìm hình chiếu của M(2; -4; 7) qua mặt phẳng (zOx).
  A - 
(2; 4; 7)
  B - 
(2; 0 ;7)
  C - 
(2; 0; 0)
  D - 
(2; -4; 0)
9-
Tìm điểm đối xứng của M(-1; 9; 3) qua mặt phẳng (xOy).
  A - 
(-1; 9; -3)
  B - 
(1; 9; -3)
  C - 
(1; 9; 3)
  D - 
(0; 9; 3)
10-
Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 = 4 và mặt phẳng (P): x + z = 2. Xác định tọa độ tâm đường tròn giao tuyến (C) của (P) và (S).
  A - 
I(1; 1; 1)
  B - 
I(1; 0; 0)
  C - 
I(1; 0; 1)
  D - 
I(0; 1; 1)
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 68
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 72
Phương trình vi phân - Bài 73
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Đạo hàm - Bài 69
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 60
Đạo hàm - Bài 58
Hệ Bất Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối
Tích phân - Bài 07
Phương trình vi phân - Bài 57
Đạo hàm và vi phân - Bài 9
Lượng Giác - Bài 15
Đạo Hàm - Bài 01
Tích Phân - Bài 43
Lượng Giác - Bài 06
Lượng Giác - Bài 62
Nguyên Hàm - Bài 30
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 08
Phương trình vi phân - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 70
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 43
Lượng Giác - Bài 51
Phương trình vi phân - Bài 74
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 86
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters