Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 08
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 06:11:04 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho điểm M0(1; 2; 0) và mặt phẳng (P): 3x + 4y + z + 1 = 0. Lập phương trình mặt phẳng cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 4 và thuộc phần nửa mặt phẳng giới hạn bởi (P) không chứa M0.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
2-
Cho họ mặt phẳng (Pa,b,c): ax + by + c - 1 = 0, với a, b, c > 0 và

Tìm a, b, c để (Pa,b,c) cắt các trục toạ độ tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích lớn nhất.
  A - 
a = b = c = 1
  B - 
a = b = c = 2
  C - 
a = b = c = 3
  D - 
a = b = c = 4
3-
Cho điểm M0(0; 1; 0) và hai mặt phẳng:

Lập phương trình đường phân giác của góc tạo bởi (P1), (P2) chứa điểm M0 hoặc góc đối đỉnh với nó.
  A - 
x + y + z - 2 = 0
  B - 
5x + 5y + 5z - 2 = 0
  C - 
5x + 5y - 2 = 0
  D - 
x + z - 2 = 0
4-
Cho tứ diện ABCD biết A(3; 1; 0), B(1; 0; -1), C(3; -2; 0), D(0; 2; -2). Lập phương trình mặt phẳng phân giác của góc nhị diện (A, BC, D).
  A - 
x - y - 4z - 5 = 0
  B - 
4x - 4y - 4z - 5 = 0
  C - 
4x - y - 4z - 5 = 0
  D - 
x - y - z - 5 = 0
5-
Xác định tham số n, m để mặt phẳng (P): 5x + ny + 4z + m = 0 thuộc chùm mặt phẳng (Qα,β): α(3x - 7y + z - 3) + β(x - 9y - 2z + 5) = 0
  A - 
m = 11, n = 5
  B - 
m = -11, n = -5
  C - 
m = -11, n = 5
  D - 
m = 11, n = - 5
6-
Lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và song song với mặt phẳng (Q) biết:

  A - 
(P): x - 3y - 3z + 11 = 0
  B - 
(P): 3x - 3y - 2z + 9 = 0
  C - 
(P): x - 3y - z = 0
  D - 
(P): 4x - 3y - 2z + 1 = 0
7-
Cho họ đường thẳng (dm) có phương trình:

Tìm điểm cố định của họ đường thẳng (dm).
  A - 
M(0; 0; 1)
  B - 
M(0; 0; 2)
  C - 
M(2; 1; 3)
  D - 
M(1; 2; 0)
8-
Cho điểm A(-1; 2; 3), vectơ và đường thẳng

Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d).
  A - 
x + y + 2z - 3 = 0
  B - 
2x + 2y + 2z - 9 = 0
  C - 
3x + 3y + 3z - 1 = 0
  D - 
3x + 3y + 2z - 9 = 0
9-
Cho điểm A(3; 3; 0) và mặt phẳng (P): x + 2y - z - 3 = 0. Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P).
  A - 
H(2; 1; 2)
  B - 
H(2; 2; 1)
  C - 
H(2; 1; 1)
  D - 
H(1; 1; 1)
10-
Cho hai điểm A(-1; 3; -2), B(-9; 4; 9) và mặt phẳng (P): 2x - y + z + 1 = 0. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho AM + BM nhỏ nhất.
  A - 
M(-1; 2; 3)
  B - 
M(1; 2; 3)
  C - 
M(1; -2; 3)
  D - 
M(1; 2; -3)
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 68
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 72
Phương trình vi phân - Bài 73
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Giới Hạn Và Liên Tục Của Hàm Số - Bài 07
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 18
Nguyên Hàm - Bài 32
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 30
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 85
Tích phân - Bài 63
Luyện Thi Đại Học Đề thi 02
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 64
Đạo hàm - Bài 90
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 47
Tích phân - Bài 54
Phương trình vi phân - Bài 31
Tích phân - Bài 06
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 81
Tích phân - Bài 59
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 06
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 70
Số phức - Bài 32
Tích phân - Bài 18
Tổ hợp - Bài 13
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters