1-
|
Phản xạ có điều kiện có thể hình thành:
|
|
A -
|
Ở trẻ từ rất sớm hoặc khi đã trưởng thành.
|
|
B -
|
Khi ở tuổi trưởng thành.
|
|
C -
|
Ở trẻ từ rất sớm.
|
|
D -
|
Từ trong bào thai.
|
2-
|
Chức năng của chất xám là:
|
|
A -
|
Trung khu điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh sản.
|
|
B -
|
Trung khu của các phản xạ không điều kiện.
|
|
C -
|
Đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ.
|
|
D -
|
Trung khu của các phản xạ có điều kiện.
|
3-
|
Tầng tế bào chết của da nằm ở:
|
|
A -
|
Bên ngoài lớp biểu bì.
|
|
B -
|
Bên trong lớp biểu bì.
|
|
C -
|
Lớp mỡ dưới da.
|
|
D -
|
Lớp bì.
|
4-
|
Tuyến cận giáp có chức năng:
|
|
A -
|
Tiết hoocmôn sinh dục.
|
|
B -
|
Điều hòa đường huyết, muối natri trong máu.
|
|
C -
|
Tiết dịch tiêu hóa và tiết hoocmôn.
|
|
D -
|
Tham gia điều hòa canxi và phôtpho trong máu.
|
5-
|
Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là:
|
|
A -
|
Lọc máu và đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài.
|
|
B -
|
Lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, chất độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài.
|
|
C -
|
Lọc máu lấy lại những chất dinh dưỡng cho cơ thể.
|
|
D -
|
Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài.
|
6-
|
Thiếu vitamin D sẽ gây ra bệnh:
|
|
A -
|
Khô giác mạc của mắt.
|
|
B -
|
Bệnh hoại huyết.
|
|
C -
|
Còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn.
|
|
D -
|
Thiếu máu.
|
7-
|
Hệ thần kinh điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là:
|
|
A -
|
Hệ thần kinh sinh dưỡng.
|
|
B -
|
Thân nơron.
|
|
C -
|
Hệ thần kinh vận động (cơ, xương).
|
|
D -
|
Sợi trục.
|
8-
|
Ví dụ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?
|
|
A -
|
Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc.
|
|
B -
|
Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.
|
|
C -
|
Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ.
|
|
D -
|
Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại.
|
9-
|
Khi bị bụi bay vào mắt, ta thường dụi mắt làm mắt đỏ lên. Bụi đã lọt vào phần nào của mắt?
|
|
A -
|
Màng cứng.
|
|
B -
|
Màng lưới.
|
|
C -
|
Màng mạch.
|
|
D -
|
Màng giác.
|
10-
|
Hoomôn nào không phải do phần vỏ tuyến trên thận tiết ra?
|
|
A -
|
Norađrênalin.
|
|
B -
|
Cooctizôn.
|
|
C -
|
Anđôstêrôn.
|
|
D -
|
Anđrôgen.
|