Luyện thi đại học Giải tích - Bài 31
1-
|
Cho hình hộp ABCDA1B1C1D1 có: A(2; -1; 3), B(0; 1; -1), C(-1; 2; 0), D1(3; 2; -1). Xác định tọa độ các đỉnh còn lại?
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
Đáp số khác
|
2-
|
Lập phương trình tiếp tuyến của Hypebol (H): 5x2 - y2 = 4, biết rằng tiếp tuyến song song với 5x - 2y + 2 = 0?
|
|
A -
|
2x - 5y - 2 = 0
|
|
B -
|
2x + 5y + 2 = 0
|
|
C -
|
5x - 2y + 1 = 0
|
|
D -
|
5x - 2y - 2 = 0
|
3-
|
Cho Elip . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1. (E) có tiêu điểm
2. (E) có tâm sai
3. (E) có đỉnh
4. (E) có bán trục dài bằng 3
|
|
A -
|
1 và 2
|
|
B -
|
2 và 3
|
|
C -
|
1 và 3
|
|
D -
|
1 và 4
|
4-
|
Cho Hypebol (H) đi qua có phương trình hai đường tiệm cận là . Hypebol có phương trình chính tắc là?
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
5-
|
Cho tam giác ABC có A(2; -1; -2), B(-1; 1; 2), C(-1; 1; 0). Tính độ dài đường cao AH?
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
6-
|
Cho hai đường thẳng
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng?
|
|
A -
|
d1 vuông góc d2
|
|
B -
|
d1 song song d2
|
|
C -
|
d1 cắt d2
|
|
D -
|
d1 chéo d2
|
7-
|
Cho .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
|
|
A -
|
d vuông góc (α)
|
|
B -
|
d cắt (α)
|
|
C -
|
d song song (α)
|
|
D -
|
d ∈ (α)
|
8-
|
Cho mặt phẳng (α): y - z + 1 = 0 và đường thẳng:
Tính góc giữa mặt phẳng và đường thẳng d?
|
|
A -
|
30o
|
|
B -
|
45o
|
|
C -
|
60o
|
|
D -
|
90o
|
9-
|
Tứ diện SABC có thể tích bằng 6 và A(1; 2; -3), B(0; 2; -4), C(5; 3; 2). Đường cao của tứ diện hạ từ S bằng bao nhiêu?
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
10-
|
Cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) và D(1; 1; 1).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
|
|
A -
|
ABCD là tứ diện
|
|
B -
|
Tam giác ABD đều
|
|
C -
|
AB ⊥ CD
|
|
D -
|
Tam giác BCD vuông
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|