Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 110
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:59:43 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Biết A(0; 0; 0), B(2; 0; 0), D(0; 2; 0) và A'(0; 0; 2). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Viết phương trình mặt phẳng qua MN và song song với BA'. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BA'.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
2-
Trong không gian Oxyz cho M(x; y; z). Tìm hình chiếu của M lên trục Oy.
  A - 
(x; 0; 0)
  B - 
(0; y; 0)
  C - 
(0; 0; z)
  D - 
(x; y; 0)
3-
Cho tam giác ABC có A(0; 4; 1), B(1; 0; 1), C(3; 1; -2). Tìm tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Cho tứ diện OABC có A(3; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 5). Tìm tọa độ K là hình chiếu của A lên đường thẳng BC.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Cho A(0; 0; -3), B(2; 0; -1). Tìm điểm C trên mặt phẳng (P): 3x - 8y + 7z - 1 = 0 sao cho tam giác ABC là tam giác đều.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có trọng tâm G(1; 1; 2) với A ∈ Ox, B ∈ Oy và C ∈ Oz. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và OC. Tìm tọa độ điểm E trên đường thẳng OM để NE ⊥ OG.
  A - 
E(0; -3; 3)
  B - 
E(0; 3; 3)
  C - 
E(3; 0; -3)
  D - 
E(3; 3; 0)
7-
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + y + z - 4 = 0 và ba điểm A(3; 0; 0), B(0; -6; 0), C(0; 0; 6). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm điểm M thuộc (α) sao cho nhỏ nhất.
  A - 
M(1; 2; 3)
  B - 
M(2; -1; 3)
  C - 
M(-3; 1; 4)
  D - 
M(2; 1; 3)
8-
Cho . Tìm vectơ thỏa mãn .
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Cho A(4; 2; 6), B(4; -4; 0), C(10; -2; 4). Tìm chân đường cao AH vuông góc với BC.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Cho tứ diện ABCD với A(6; -2; 3), B(2; 0; -1), C(0; 1; 6), D(4; 1; 0). Tìm trọng tâm G của tứ diện.
  A - 
G(3; 0; 2)
  B - 
G(3; 1; 0)
  C - 
G(0; 1; 2)
  D - 
G(0; 0; 2)
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 68
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 72
Phương trình vi phân - Bài 73
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Phương trình vi phân - Bài 58
Luyện Thi Đại Học Đề thi 20
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 25
Luyện Thi Đại Học Đề thi 17
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 65
Phương trình vi phân - Bài 60
Tích phân - Bài 66
Đạo Hàm - Bài 10
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 103
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 124
Lượng Giác - Bài 81
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 32
Đạo hàm và vi phân - Bài 13
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 14
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 15
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 28
Đạo hàm - Bài 82
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 81
Đạo hàm và vi phân - Bài 3
Giới Hạn Và Liên Tục Của Hàm Số - Bài 10
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters