Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
482 bài trong 49 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 3.
Demo

Có 14 (g) chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127oC áp suất khí trong bình là 16,62.105N/m2. Khí đó là khí gì? A. Hiđrô. B. Hêli C. Ôxi D. Nitơ Phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép so với phương trình trạng thái thì A. Chứa nhiều thông tin hơn B. Chặt chẽ hơn C. Chính xác hơn D. Đúng hơn

Demo

Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì: A. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. B. không khí trong bóng lạnh dần nên co lại. C. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1at và nhiệt độ 27oC. Pittông nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp giảm b

Demo

Đỉnh Phăng-xi-păng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 3114m, biết mỗi khi lên cao lên thêm 10m áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2oC. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (ở chân núi) là 1,29kg/m3. Khối lượng riêng không khí ở trên đỉnh Phăng-xi-păng là A. 0,25kg/m3 B. 0,55kg/m3 C. 0,75kg/m3 D. 0,95kg/m3 Trong phũng thí nghiệm người ta điều chế 40cm3 khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27oC. Hỏi thể tích cO

Demo

Một bình có dung tích 5 l chứa 0,5mol khí ở 0oC. Áp suất khí trong bình là A. 4,20atm B. 2,24atm C. 1,12atm D. 3,26atm Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên đến mặt nước. Coi rằng nhiệt độ không đổi. Thể tích của bọt khí A. tăng 5 lần B. giảm 2,5 lần C. tăng 1,5 lần D. tăng 4 lần Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9l đến thể tích 6l thì áp suất của khí tăng lên một lượng Δp = 50kPa. áp suất ban đầu của khí là A. 100kPa B. 200kPa C. 250kPa

Demo

Vận tốc chảy trong ống dòng có tiết diện S1 là v1 = 2m/s thì vận tốc trong đoạn ống dòng có tiết diện S2 là v2. Nếu giảm diện tích S2 đi hai lần thì vận tốc trong đoạn ống dòng có diện tích S'2 là v'2 = 0,5 m/s. Vận tốc trong đoạn ống dòng có diện tích S2 lúc ban đầu là A. 0,5 m/s B. 1m/s C. 1,5 m/s D. 2,5 m/s Lưu lượng nước trong ống dòng nằm ngang là 0,01m3/s. Vận tốc của chất lỏng tại nới ống dòng có đường kính 4cm là A. 4/π (m/s) B. 10/π

Demo

Trong một máy ép dùng chất lỏng, mỗi lần píttông nhỏ đi xuống một đoạn h = 0,2m thì píttông lớn được nâng lên một đoạn H = 0,01m. Nếu tác dụng vào pittông nhỏ một lực f = 500N thì lực nén lên pittông lớn lực F có độ lớn là A. 10N B. 100N C. 1000N D. 10000N Tác dụng một lực f = 500N lên píttông nhỏ của một máy ép dùng nước. Diện tích của píttông nhỏ là 3cm2, của pittông lớn là 150cm2. Lực tác dụng lên pittông lớn là A. F = 2,5.103 N B. F = 2,5.104

Demo

Trong ống nằm ngang, ở tiết diện 10 cm2 thì chất lỏng có vận tốc 3 m/s. Để chất lỏng đạt vận tốc 5 m/s thì ống phải có tiết diện bao nhiêu? A. 6.10-4 m2; B. 6 m2; C. 0,6.10-5 m2; D. 0.06 m2. Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắc. Biết tổng áp suất động và áp suất tĩnh tại một điểm có vận tốc 10 (m/s) là 8.104 Pa. Với khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 thì áp suất tĩnh ở điểm đó là A. 8.104 Pa. B. 5.104 Pa.

Demo

Chọn câu đúng. a. sự chảy thành dòng của chất lỏng không phụ thuộc vào vận tốc cua chất lỏng. b. Chất lỏng thỏa mãn điều kiện không nén được xem là chất lỏng lý tưởng. c. Khi chất lỏng chảy ổn định, mỗi phần tử chuyển động theo một đường nhất định. D. Chất khí chảy thành dòng có những tính chất khác với chất lỏng chảy thành dòng. Chọn câu sai. A. Áp suất tĩnh tại các điểm khác nhau trên ông dòng nằm ngang phụ thuộc vào vận tốc chất lỏng tại điểm đó

Demo

Chọn câu sai : a. Chất lỏng nén lên các vật nằm trong nó. Áp lực mà chất lỏng nén lên vật có phương vuông góc với bề mặt vật. b. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo các phương khác nhau là khác nhau. c. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau. d. Áp suất có giá trị bằng áp lực lên một đơn vị diện tích. Chỉ ra cách đổi đơn vị sai trong các trường hợp sau : a. 1 Pa = 1N/m2 . b. 1atm = 760 mmHg. c. 1 Torr = 1,0013.105 Pa. d. 1atm = 760 Torr. Lực mà chất lỏng

Demo

Giảm đường kính ống dòng đi 2 lần thì áp suất động sẽ. A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 16 lần D. giảm 4 lần Xét một khối lượng khí xác định. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4lần B. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần C. Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng t

      Đến trang:   Left    1    2    4    5    6    7   ...  49    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 153
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 175
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 74
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 174
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 193
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 178
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 191
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 185
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 116
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 186
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 179
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 152
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 48
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 80
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 188
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 180
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 22
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 14
Đề Xuất
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 98
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 07
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 39
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 215
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 89
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 56
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 14
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 06
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 62
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 210
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 80
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 174
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 91
Vật Lý 10 - Tĩnh Học Vật Rắn - Bài 14
Nhiệt Học - Nhiệt Động Học - Bài 04
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 27
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters