Một bình chứa khí có áp suất bằng áp suất khí quyển và có nhiệt độ là 15oC. Khối lượng khí là 150g. Người ta tăng nhiệt độ của bình thêm 12oC và mở một lỗ nhỏ cho khí thông với khí quyển. Khối lượng khí trong bình giảm đi
A -
6g
B -
27g
C -
12g
D -
2,7g
2-
Một hộp lập phương cạnh 10cm chứa khí lí tưởng đơn nguyên tử ở nhiệt độ 200C và áp suất 1,2.106Pa .Số phân tử khí chuyển động dọc theo một cạnh của bình có giá trị là bao nhiêu ?
A -
2,97.1023
B -
1,23.1023
C -
0,99.1023
D -
Không xác định được
3-
Một xilanh đặt nằm ngang .Lúc đầu pitông cách đều hai đầu xilanh (coi như cách nhiệt) một khoảng 40cm và không khí chứa trong xilanh có nhiệt độ 27oC, áp suất 1atm. Sau đó không khí ở đầu bên trái được nung lên đến 70oC thì pittông dịch chuyển một khoảng x là
A -
3,6cm
B -
4,6cm
C -
2,67cm
D -
2,25cm
4-
Một hộp lập phương cạnh 10cm chứa khí lí tưởng đơn nguyên tử ở nhiệt độ 20oC và áp suất 1,2.106Pa. Số phân tử khí chuyển động dọc theo một cạnh của bình có giá trị là bao nhiêu?
A -
2,97.1023
B -
1,23.1023
C -
0,99.1023
D -
Không xác định được
5-
Một lượng khí có áp suất lớn được chứa trong bình có thể tích không đổi. Nếu có 50% khối lượng khí ra khỏi bình và nhiệt độ tuyệt đối của bình tăng thêm 50% thì áp suất khí trong bình thay đổi như thế nào?
A -
không đổi
B -
tăng 255
C -
giảm 25%
D -
giảm 75%
6-
Một lượng khí lúc đầu có các thông số trạng thái là p1; V1; T1. Lượng khí biến đổi đẳng áp đến thể tích tăng hai lần thì biến đổi đẳng tích, sao cho nhiệt độ bằng 1,5 lần nhiệt độ ở cuối quá trình đẳng áp. Áp suất và nhiệt độ của khí ở cuối quá trình là bao nhiêu?
A -
p1; 2T1
B -
1,5p1; 3T1
C -
1,5p1; 1,5T1
D -
1,5p1; 2T1
7-
Một xilanh đặt nằm ngang. Lúc đầu pitông cách đều hai đầu xilanh (coi như cách nhiệt) một khoảng 50cm và không khí chứa trong xilanh có nhiệt độ 27oC, áp suất 1atm. Sau đó không khí ở đầu bên trái được nung lên đến toC thì pittông dịch chuyển một khoảng x = 3cm. Tìm nhiệt độ nung toC?
A -
65oC
B -
56oC
C -
75oC
D -
57oC
8-
Chọn câu sai:
A -
khi xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng lớn
B -
áp suất của chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng
C -
độ chêch áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc vào áp suất khí quyển ở mặt thoáng
D -
độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp bình
9-
Chọn hệ thức đúng đổi đơn vị áp suất:
A -
1 torr = 1mmHg = 1,013.105 Pa
B -
1 Pa = 133,3 mmHg
C -
1 atm = 133,3 Pa
D -
1 atm = 76 cmHg
10-
Chọn phát biểu đúng về áp suất trong lòng chất lỏng.
A -
Ở cùng một độ sâu h, áp suất trong lòng các chất lỏng tỉ lệ thuận với khối lượng riêng của chất lỏng.
B -
Khối lượng chất lỏng trong bình chứa càng lớn thì áp suất chất lỏng ở đáy bình càng lớn.
C -
Áp suất trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào áp suất khí quyển.
D -
Trong lòng một chất lỏng, áp suất ở độ sâu 2h lớn gấp hai lần áp suất ở độ sâu h.