Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
482 bài trong 49 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 41.
Demo

Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng. A. 3,14m/s. B. 1,58m/s. C. 2,76m/s. D. 2,4m/s. Cơ năng là một đại lượng: A. Luôn luôn dương hoặc bằng không. B. Luôn luôn dương. C. Luôn luôn khác không. D. Có thể dương, âm hoặc bằng không.

Demo

Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là: A. 0,31 J. B. 0,25 J. C. 15 J. D. 25 J . Một vật đang chuyển động có thể không có: A. Động lượng. B. Động năng. C. Thế năng. D. Cơ năng. Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là: A. − 0,125 J. B. 1250 J. C. 0,25 J. D. 0,125 J.

Demo

Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là . A. 3,2m. B. 0,204m. C. 0,206m. D. 9,8m. Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng : A. 200N/m. B. 400N/m. C. 500N/m. D. 300N/m Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo. A. 0,08J. B. 0,04J. C. 0,03J.

Demo

Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật. A. 0,18J; 0,48J; 0,80J. B. 0,32J; 0,62J; 0,47J. C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,16J; 0,31J; 0,47J.

Demo

Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103N. Hỏi để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3m/s thì công suất của động cơ phải bằng bao nhiêu ? Cho g = 9,8m/s2. A. 54000 W. B. 64920 w C. 55560 W. D. 32460 W

Demo

Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v động năng của vật là Wđ, động lượng của vật là P. Mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật là A. Wđ = P22m. B. Wđ = P2/2m. C. Wđ = P23m. D. Wđ = P2/3m. Một vật khối lượng m = 200g rơi từ độ cao h = 2m so với mặt nước ao, ao sâu 1m. Công của trọng lực thực hiện được khi vật rơi độ cao h tới đáy ao là A. 4(J) B. 5(J) C. 6(J) D. 7(J)

Demo

Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N vào lò xo cũng theo phương nằm ngang ta thấy nó dãn được 2cm. Bỏ qua mọi lực cản, công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là: A. A = 0,062J. B. A = − 0,031J. C. A = − 0,062J. D. A = 0,031J.

Demo

Chọn câu Đúng. m không đổi, v tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ: A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 3 lần. D. cả 3 đáp án trên đều sai. Chọn câu Đúng. v không đổi, m tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ: A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 3 lần. D. cả 3 đáp án trên đều sai. Chọn câu Đúng. m giảm 1/2, v tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ: A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 8 lần.

Demo

Công thức tính công là: A. Công A = F.s B. Công A = F.s.cosa, a là góc giữa hướng của lực F và độ dời s. C. Công A = s.F.cosa, a là góc giữa độ dời s và hướng của lực F. D. Công A = F.s.cosa, a là góc giữa hướng của lực F và phương chuyển động của vật. Đơn vị công là: A. kg.m2/s2. B. W/s. C. k.J. D. kg.s2/m2.

Demo

Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ biến thiên động lượng của nó là : A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s. Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng: A. kg.m/s. B. N.s. C. kg.m2/s D. J.s/m

      Đến trang:   Left    1    37    38    39    40    42    43    44    45   ...  49    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 153
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 175
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 74
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 174
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 193
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 178
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 191
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 185
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 116
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 186
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 179
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 152
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 48
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 80
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 188
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 180
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 22
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 14
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 229
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 29
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 39
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 04
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 101
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 59
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 157
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 103
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 215
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 112
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 108
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 160
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 104
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 143
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 18
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 113
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 87
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 53
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters