Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
482 bài trong 49 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 5.
Demo

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng xác định, theo nhiệt độ như hình vẽ. Chỉ ra đâu là đáp án sai: A. Điểm A có hoành độ bằng – 273oC B. Điểm B có tung độ bằng 100cm3 C. Khối khí có thể tích bằng 100cm3 khi nhiệt độ khối khí bằng 136,5oC D. Trong quá trình biến đổi, áp suất của khối khí không đổi Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2

Demo

Một lượng hơi nước ở 100oC có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150oC đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là: A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích: A. V1 > V2 B. V1 < V2 C. V1 = V2 D. V1 ≥ V2

Demo

Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100oC lên 200oC thì áp suất trong bình sẽ: A. Có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó: A. Nước đông đặc thành đá B. tất cả các chất khí hóa lỏng C. tất cả các chất khí hóa rắn D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như d̗

Demo

Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên: A. Sang phải 5cm B. sang trái 5cm C. sang phải 10cm D. sang trái 10cm Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầ

Demo

Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Đặt ống nghiêng góc α = 60o so với phương thẳng đứng, miệng ống hướng xuống, giả sử thủy ngân không chảy ra ngoài thì chiều dài cột khí trong ống là: A. B.

Demo

Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây: A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho: A. Chất khí B. Chất lỏng C. Chất khí và chất lỏng D. C

Demo

Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng: A. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Demo

Chọn câu trả lời đúng. Vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều: a. Có độ lớn được tính bỡi công thức: v = vo + at. b. Có độ lớn là một hằng số. c. Có phương vuông góc với đường tròn quĩ đạo. d. Cả a, b, c đều sai Chọn câu đúng nhất. Trong chuyển động tròn đều: a. Vectơ vận tốc luôn luôn không đổi b. Vectơ vận tốc không đổi về hướng. c. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quĩ đạo. d. Vectơ vận t

Demo

Một người ngồi trên xe đạp. Lực làm cho bánh xe xẹp xuống là: A.trọng lực của người. B.tổng trọng lực của người và xe. C.lực đàn hồi của xe tác dụng vào mặt đất. D.lực đàn hồi của mặt đất tác dụng vào xe. Đặt một vật lên mặt phẳng nghiêng 45o so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng bé hơn 1. A.Vật trượt xuống đều. B.Vật trượt xuống nhanh dần đều. C.Vật đứng yên. D.Cả A ; B ; C đều có thể xảy ra.

Demo

Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là : A. Một đường thẳng B. Một đường thẳng xiên góc C. Một đường thẳng song song trục hoành ot D. Một đường thẳng song song trục tung ov Đồ thị toạ độ thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều là : A. Một đường thẳng xiên góc B. Một đường Parabol C. Một phần của đường Parabol D. Không xác định được

      Đến trang:   Left    1    2    3    4    6    7    8    9   ...  49    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 153
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 175
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 74
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 174
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 193
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 178
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 191
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 185
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 116
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 186
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 179
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 152
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 48
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 80
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 188
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 180
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 22
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 14
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 225
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 114
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 112
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 06
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 36
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 42
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 163
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 198
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 133
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 67
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 140
Vật Lý 10 - Tĩnh Học Vật Rắn - Bài 03
Vật Lý 10 - Tĩnh Học Vật Rắn - Bài 04
Vật Lý 10 - Tĩnh Học Vật Rắn - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 76
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 68
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 27
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters