Viết phương trình mặt phẳng (α) biết (α) qua giao tuyến của hai mặt phẳng (α1): 3x - y + z - 2 = 0, (α2): x + 4y - 5 = 0 và vuông góc với mặt phẳng (β): 2x - z + 7 = 0.
a. x - 22y + 2z + 21 = 0
b. x - 22y + 21 = 0
c. x + 22y + 2z - 21 = 0
d. x + 22y - 2z + 21 = 0
Viết phương trình mặt phẳng (α) biết (α) qua ba điểm A1, A2, A3 là hình chiếu của A(-3; 2; -4) trên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz.
a. 4x + 6y + 3z - 12 = 0
b. 4x - 6y + 3z + 12 = 0
c. 4x - 6y + 3z = 0
d. 4x - 6y - 3z - 12 = 0
Viết phương trình mặt phẳng (α) biết (α) qua A(3; -1; -5) và vuông góc với hai mặt phẳng (β): 3x - 2y + 2z + 7 = 0, (γ): 5x - 4y + 3z + 1 = 0.
a. 2x - y - 2z + 15 = 0
b. 2x - y + 2z - 15 = 0
c. 2x + y - 2z - 15 = 0
d. 2x + y + 2z + 15 = 0
Viết phương trình mặt phẳng (α) biết (α) qua A(3; 2; 4) và qua giao tuyến của hai mặt phẳng (α1): x - 3y + 2z - 3 = 0, (α2): 3x + 2y - 5z + 4 = 0.
a. x - 5y - 4z + 1 = 0
b. 9x - 5y - 4z - 1 = 0
c. 9x + 5y - 4z - 1 = 0
d. x + 5y - 4z - 1 = 0
Viết phương trình mặt phẳng (α) biết (α) qua hai điểm A(2; -1; 4), B(3; 2; 1) và song song với trục Ox.
a. y + z + 3 = 0
b. y - z + 3 = 0
c. y + z = 0
d. y + z - 3 = 0
Mặt phẳng (α1) qua giao tuyến của hai mặt phẳng (α): x + y - z + 3 = 0, (β): 2x - y - 3z + 1 = 0 và song song với Oz có phương trình là:
a. x + 4y + 8 = 0
b. 8x - 7y - 13z - 1 = 0
c. 3x - 4z + 4 = 0
d. x + 4y - 13z + 8 = 0
Viết phương trình mặt phẳng (α) biết (α) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(3; -2; 5), B(-5; 4; 7).
a. 4x - 3y - z + 13 = 0
b. 4x - 3y + z = 0
c. 4x - 3y - z = 0
d. 4x - 3y + z - 13 = 0
Phương trình mặt phẳng (α) qua A(8; -2; -3) và qua giao tuyến của hai mặt phẳng (α1): x + 5y + 9z - 13 = 0 và (α2): 3x - y - 5z + 1 = 0 là:
a. 67x - y - 69z - 31 = 0
b. 41x + 37y + 33z - 113 = 0
c. x + y + z - 3 = 0
d. 14x + y + 7z - 3 = 0
Mặt phẳng (α) song song với (β): 2x - 3z + y - 5 = 0 và qua điểm A(-1; 4; -3) có phương trình là:
a. 2x + y - 3z - 11 = 0
b. 2x - 3z + y + 17 = 0
c. 2x + y - 3z + 7 = 0
d. 2x - 3z + y + 1 = 0