1-
|
Đặc điểm kinh tế của các quốc gia cổ đại Phương Đông
|
|
A -
|
Săn bắt , hái lượm kết hợp với trồng trọt và chăn nuôi
|
|
B -
|
Trồng trọt chăn nuôi kết hợp công thương nghiệp
|
|
C -
|
Kinh tế nông nghiệp là chính
|
|
D -
|
Phát triển đều các ngành kinh tế
|
2-
|
Tầng lớp đóng vai trò quan trọng trong xã hội cổ đại Phương Đông là:
|
|
A -
|
Quý tộc
|
|
B -
|
Nông dân công xã
|
|
C -
|
Nô lệ
|
|
D -
|
Cả A,B,C
|
3-
|
Chữ viết của người Phương Đông cổ đại ra đời từ nhu cầu
|
|
A -
|
Ghi chép kiến thức và trao đổi kiến thức
|
|
B -
|
Lưu giữ kiến thức và trao đổi kiến thức
|
|
C -
|
Phục vụ lợi ích cho giai cấp thống trị
|
|
D -
|
Ghi chép kiến thức và lưu giữ kiến thức
|
4-
|
Xã hội có giai cấp đầu tiên xuất hiện sớm nhất ở
|
|
A -
|
Lưu vực các con sông lớn ở Châu Á , Châu Phi
|
|
B -
|
Ven bờ bắc Địa Trung Hải
|
|
C -
|
Lưu vực các con sông lớn ở Châu Á
|
|
D -
|
Châu Á và Địa Trung Hải
|
5-
|
Công cụ bằng sắt xuất hiện ở Hy lạp - Rô Ma vào thời gian
|
|
A -
|
Khoảng đầu thiên niên kỷ II TCN
|
|
B -
|
Khoảng đầu thiên niên kỷ I TCN
|
|
C -
|
Khoảng 500 năm TCN
|
|
D -
|
Khoảng 300 năm TCN
|
6-
|
Đặc điểm kinh tế của cư dân Hy lạp – Rô Ma cổ đại :
|
|
A -
|
Nông nghiệp
|
|
B -
|
Thủ công nghiệp
|
|
C -
|
Thủ công nghiệp và thương nghiệp
|
|
D -
|
Nông nghiệp và thương nghiệp
|
7-
|
Đặc điểm chữ viết của người Hy Lạp – Rôma
|
|
A -
|
Chữ tượng hình
|
|
B -
|
Chữ tượng ý
|
|
C -
|
Cả A &B
|
|
D -
|
Hệ thống chữ cái A,B,C...
|
8-
|
Nhà Tần thống nhất Trung Quốc vào thời gian
|
|
A -
|
Năm 441TCN
|
|
B -
|
Năm 331 TCN
|
|
C -
|
Năm 221TCN
|
|
D -
|
Năm 121TCN
|
9-
|
Đặc điểm của chế độ phong kiến dưới thời Đường
|
|
A -
|
Kinh tế phát triển toàn diện
|
|
B -
|
Bộ máy cai trị hoàn chỉnh
|
|
C -
|
Đẩy mạnh xâm lược lãnh thổ
|
|
D -
|
Chế độ phong kiến đạt đến đỉnh cao
|
10-
|
Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc
|
|
A -
|
Giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng
|
|
B -
|
Giấy, kĩ thuật in, la bàn, đóng thuyền
|
|
C -
|
Giấy, kĩ thuật in, thuốc súng, dệt lụa
|
|
D -
|
Giấy, luyện sắt, la bàn, thuốc súng
|