1-
|
So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất sau: H2O, CH3OH, C6H5OH, HCOOH.
|
|
A -
|
H2O < CH3OH < C6H5OH < HCOOH.
|
|
B -
|
CH3OH < H2O < C6H5OH < HCOOH.
|
|
C -
|
CH3OH < C6H5OH < H2O < HCOOH.
|
|
D -
|
HCOOH < CH3OH < C6H5OH < H2O.
|
2-
|
Dãy các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
|
|
A -
|
glucozơ, glixerin, C2H5OH, CH3COOH.
|
|
B -
|
glucozơ, glixerin, CH3CHO, CH3COOH.
|
|
C -
|
glucozơ, glixerin, CH3CHO, CH3COONa.
|
|
D -
|
glucozơ, glixerin, C3H5OH , CH3COONa.
|
3-
|
Chất không phản ứng được với Ag2O trong NH3 đun nóng tạo thành Ag là
|
|
A -
|
glucozơ.
|
|
B -
|
HCOOCH3.
|
|
C -
|
CH3COOH.
|
|
D -
|
HCOOH.
|
4-
|
Chất phản ứng được với Ag2O trong NH3 tạo ra kết tủa là
|
|
A -
|
CH3-C≡C-CH3.
|
|
B -
|
HC≡C-CH2-CH3.
|
|
C -
|
CH2=CH-CH=CH2.
|
|
D -
|
CH3-C≡C-CH=CH2.
|
5-
|
Để phân biệt 3 dung dịch chứa 3 chất: CH3COOH, HCOOH, CH2=CH-COOH có thể dùng thuốc thử sau:
|
|
A -
|
Quỳ tím và dung dịch Br2.
|
|
B -
|
Cu(OH)2 và dung dịch Na2CO3.
|
|
C -
|
quỳ tím và dung dịch NaOH.
|
|
D -
|
Cu(OH)2 và dung dịch Br2.
|
6-
|
Có thể dùng các hóa chất sau để tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm: benzen, phenol, anilin:
|
|
A -
|
Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
|
|
B -
|
Dung dịch NaOH và CO2.
|
|
C -
|
Dung dịch HCl và dung dịch NH3.
|
|
D -
|
Dung dịch NH3 và CO2.
|
7-
|
Chất có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
|
|
A -
|
anilin, CH3NH2.
|
|
B -
|
CH3NH2.
|
|
C -
|
NH4Cl.
|
|
D -
|
CH3-NH3Cl.
|
8-
|
Chất có khả năng làm đỏ nước quỳ tím là
|
|
A -
|
phenol.
|
|
B -
|
phenol, CH3COOH.
|
|
C -
|
CH3COOH.
|
|
D -
|
CH3COOH, CH3CHO.
|
9-
|
Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH là
|
|
A -
|
CH3COOC2H5.
|
|
B -
|
CH3COOH.
|
|
C -
|
phenol.
|
|
D -
|
C3H5OH .
|
10-
|
So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, H2O
|
|
A -
|
CH3COOH < H2O < C2H5OH < CH3CHO.
|
|
B -
|
CH3CHO < C2H5OH < H2O < CH3COOH.
|
|
C -
|
H2O < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH.
|
|
D -
|
C2H5OH < CH3CHO< H2O < CH3COOH.
|