Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là
A -
KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
B -
NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
C -
Na2CO3, NH4Cl, KCl.
D -
Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
3-
Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
A -
C3H8O.
B -
C3H8O3.
C -
C3H8O2.
D -
C3H4O.
4-
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A -
55%.
B -
62,5%.
C -
50%.
D -
75%.
5-
Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A -
Mg
B -
Cu
C -
Zn
D -
Fe
6-
Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A -
C2H5COO-CH=CH2.
B -
CH2=CH-COO-C2H5.
C -
CH3COO-CH=CH2.
D -
CH2=CH-COO-CH3.
7-
Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)
A -
2
B -
3
C -
4
D -
5
8-
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ →X →Y →CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A -
CH3CH2OH và CH2=CH2.
B -
CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
C -
CH3CH2OH và CH3CHO.
D -
CH3CHO và CH3CH2OH.
9-
Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A -
6
B -
5
C -
4
D -
3
10-
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là