Ion X2+ có cấu hình electron là … 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A -
XO
B -
X2O5
C -
X2O7
D -
X2O3
2-
Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO42- và Cl-).
A -
nước vôi có tính toán
B -
đun nóng
C -
dùng dung dịch NaOH
D -
dùng xô đa
3-
Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A -
3
B -
2
C -
5
D -
4
4-
Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ?
A -
FeSO4
B -
Na2SO4
C -
CuSO4
D -
BaSO4
5-
Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A -
CH3COOH, HCl và BaCl2
B -
NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
C -
H2SO4, NaHCO3 và AlCl3
D -
NaHSO4, HCl và AlCl3
6-
Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH, C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A -
quỳ tím và Cu(OH)2
B -
dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3
C -
CuO và quỳ tím
D -
quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3
7-
Cho các phản ứng:
(X) + dd NaOH (to) → (Y) + (Z) (1)
(Y) + NaOH (rắn) (to) → CH4 + (P) (2)
CH4(to) → (Q) + H2O (3)
(Q) + H2O (xt, to) → (Z)(4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A -
CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B -
CH3COOC2H5 và CH3CHO
C -
CH3COOCH=CH2 và HCHO
D -
HCOOCH=CH2 và HCHO
8-
Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A -
glixeryl tri propionat
B -
glixeryl tri fomiat
C -
glixeryl tri axetat
D -
glixeryl tri acrylat
9-
Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO3/ NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A -
2
B -
3
C -
1
D -
4
10-
Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?